verwenden /(unr. V.; hat)/
dùng;
sử dụng [zu + Dat / für + Akk : cho ];
zum Kochen nur Butter verwenden : chỉ dùng bơ để nấu nướng er hat in seinem Text zu viele Fremdwörter verwendet : anh ta đã sử dụng quá nhiều từ nước ngoài trong bài viết của mình.
verwenden /(unr. V.; hat)/
sử dụng (thời gian);
tiêu tốn thời gian hay công sức v v [auf + Akk : cho ];
viel Energie/Geld auf etw. (Akk.) :
verwenden /tiêu tốn nhiều năng lượng/thời gian cho việc gì. 3. (kiến thức, kỹ năng v.v.) vận dụng, áp dụng, ứng dụng (nutzen, verwerten); hier kann er sein Englisch gut verwenden/
nói giùm;
xin giùm;
sử dụng mối quan hệ để xin giúp cho ai;
sich bei jmdm. für einen Freund verwenden : nói giúp cho một người bạn với ai.