anpassen /(sw. V.; hat)/
làm cho vừa vặn;
may (sửa) cho vừa với ai;
jmdm. einen Anzug anpassen : sửa bộ quần áo cho vừa với ai Türrahmen und Türen müssen einander angepasst werden : các khung cứa và cánh cửa phải được làm cho vừa khớp với nhau.
anpassen /(sw. V.; hat)/
làm thích ứng;
làm thích nghi;
làm cho hài hòa;
die Renten wurden angepasst : các khoản tiền hưu trí phâi được điều chỉnh thích hạp (với giá cả hiện thời).
anpassen /(sw. V.; hat)/
thích ứng với;
thích nghi với;
sich der/an die Wirklichkeit anpassen : thích nghi với thực tại sich [gegenseitig]/(geh. : ) einander anpassen können: có thể thích ứng vái nhau.