Ausmessung /f =, -en/
sự, phép] đo, đo đạc.
Messen /n -s/
sự] đo, lường, đo đạc; (thể thao) sự đo khoảng cách [cự li].
vermessen I /vt/
đo, do lường, do dạc;
büßen! /(tục ngũ)/
« gieo gió gặt bão; 3. (quân sự) đo, ngắm.
Vermessung /í =, -en/
sự] đo, đo đạc, do vẽ địa hình.
anpassen /vt/
1. đo, ưdm, mặc thủ; 2. (D) [làm] thích úng, thích nghi;
messen /vt/
1. đo, đo đạc, đo lưồng; 2. phân rõ ranh giói, vạch rõ địa giói; j-n mit den Blicken messen trừng trừng nhìn ai từ đầu đến chân; sich [einander] mit den Áugen - đo nhau bằng mắt, ưóc lượng nhau;
Messung /f =, -en/
1. [sự] đo, đo đạc, đo lưởng; eine - vornehmen đo, đo đạc; Messung der Kampfbahn sự đo cự li [khoảng cách]; 2. [sự] phân rõ ranh giới, vạch rõ địa giói.
abmessen /vt/
1. đo, đo đạc; 2. làm cân đôi, làm hợp, làm vừa...; 3. cân nhắc, đắn đo.
ermessen /vt/
1. đo, đo lường, đo đạc, trắc đạc, đạc; 2. cân nhắc, đắn đo, suy nghĩ kỹ càng.
Anpassung /f =, -en/
1. [sự] đo, ưóm, mặc thử; 2. [sự] thích Ưng, thích nghi; 3. (kĩ thuật) [sự] sủa lắp, điều chỉnh, sủa rà; 4. (sinh vật) [sự] thích nghi, điều tiét; 5. (quân sự): Anpassung an das
dimensionieren /vt/
định kích thưóc, đo kích thưdc, đo, ưóm.