Việt
đạc
đáy đù
hơi lồi
đo
đo lường
đo đạc
trắc đạc
cân nhắc
đắn đo
suy nghĩ kỹ càng.
Anh
full
Đức
ermessen
Messung regelmäßiger Flächen:
Đo đạc những bề mặt đều đặn:
Messvorgang.
Trình tự đo đạc.
Welche Maße können bei der zweidimensionalen Vermessung der Karosserie ermittelt werden?
Loại kích thước nào có thể đo đạc được khi tiến hành đo đạc hai chiều thân vỏ xe?
Oberbauvermessung (Bild 2).
Đo đạc phần trên xe (Hình 2).
Sie eignet sich für eine exakte Karosserievermessung.
Phương pháp đo đạc này phù hợp cho việc kiểm tra đo đạc thân vỏ xe một cách chính xác.
ermessen /vt/
1. đo, đo lường, đo đạc, trắc đạc, đạc; 2. cân nhắc, đắn đo, suy nghĩ kỹ càng.
đáy đù; đạc; hơi lồi
- I đg. (id.). Đo (ruộng đất).< br> - II d. 1 Đơn vị đo chiều dài thời xưa, bằng khoảng 60 mét. 2 (id.). Đoạn đường tương đối ngắn. Không xa lắm, chỉ cách nhau vài đường.