TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

đạc

đạc

 
Từ điển tiếng việt
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

đáy đù

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

hơi lồi

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt
đo đạc

đo

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đo lường

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đo đạc

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

trắc đạc

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đạc

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

cân nhắc

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đắn đo

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

suy nghĩ kỹ càng.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Anh

đạc

full

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

Đức

đo đạc

ermessen

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

Messung regelmäßiger Flächen:

Đo đạc những bề mặt đều đặn:

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Messvorgang.

Trình tự đo đạc.

Welche Maße können bei der zweidimensionalen Vermessung der Karosserie ermittelt werden?

Loại kích thước nào có thể đo đạc được khi tiến hành đo đạc hai chiều thân vỏ xe?

Oberbauvermessung (Bild 2).

Đo đạc phần trên xe (Hình 2).

Sie eignet sich für eine exakte Karosserievermessung.

Phương pháp đo đạc này phù hợp cho việc kiểm tra đo đạc thân vỏ xe một cách chính xác.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ermessen /vt/

1. đo, đo lường, đo đạc, trắc đạc, đạc; 2. cân nhắc, đắn đo, suy nghĩ kỹ càng.

Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

full

đáy đù; đạc; hơi lồi

Từ điển tiếng việt

đạc

- I đg. (id.). Đo (ruộng đất).< br> - II d. 1 Đơn vị đo chiều dài thời xưa, bằng khoảng 60 mét. 2 (id.). Đoạn đường tương đối ngắn. Không xa lắm, chỉ cách nhau vài đường.