TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

đong

đong

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển tiếng việt
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

đo

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

đánh giá

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

định cỡ

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

phác hoạ

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

xác định kích thước

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

ước lượng

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

cỡ

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

loại

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

kiểu

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

tấm

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

thước đo

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

thước mẫu

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

ca líp

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

khổ đường ray

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

phán xét

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

Anh

đong

gage

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

 batch

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

gauge

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

batch

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

design

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

rate

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

size

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Đức

đong

messen

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

abmessen

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

bemessen

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Einfüllen von Quarzsand

Đong đầy cát thạch anh

Für 250 kg Mischung sollen die Mischungsbestandteile abgewogen werden, dabei entstehen 1,2 % Verlust.

Các thành phần hn hợp phải được cân đong để có 250 kg hỗn hợp, qua đó bị hao hụt 1,2%.

Beim Tablettieren werden die Formmassen vorverdichtet und der notwendige Füllraum reduziert.

Trong quy trình gia công ép bánh, phôi liệu được nén trước, do đó sẽ giảm thể tích đong đầy của khuôn.

Aus diesem wird die Formmasse entnommen und über Dosiervorrichtungen mittels Kolbenschieber oder Füllschablonen in das Werkzeug geschickt.

Từ bồn này, khối nguyên liệuđược nạp vào khuôn bằng bộ đẩy pistonhoặc khuôn đong mẫu sau khi đã qua cácthiết bị định liều lượng.

Halbautomatischer Betrieb bedeutet, dassdie Beschickung mittels Volumendosierungmit Füllschablonen oder mit kalten bzw. vorgewärmten Tabletten geschieht.

Hệ thống bán tự động là hệ thống sử dụngphương pháp nạp liệu định liều lượng theo thể tích bằng khuôn đong mẫu hoặc bằng cácbánh nguyên liệu nguội hoặc nóng.

Từ điển luyện kim - Anh - Việt

gage

cỡ, loại, kiểu, tấm, thước đo, thước mẫu, ca líp, khổ đường ray, đo, đong, định cỡ, đánh giá, phán xét

Từ điển KHCN Đức Anh Việt

messen /vt/XD/

[EN] gage (Mỹ), gauge (Anh)

[VI] đo, đong, đánh giá

abmessen /vt/Đ.KHIỂN, KT_DỆT, KTC_NƯỚC/

[EN] gage (Mỹ), gauge (Anh)

[VI] đong, đo, định cỡ

bemessen /vt/XD/

[EN] batch, design, rate, size

[VI] đong, phác hoạ, xác định kích thước, ước lượng

Từ điển tiếng việt

đong

- đgt. 1. Đo thể tích một chất lỏng hay một chất rời: Khôn ngoan chẳng lại thật thà, lường thưng, tráo đấu chẳng qua đong đầy (cd) 2. Đi mua ngũ cốc: Tháng bảy, tháng tám, trở về đong ngô (cd); Họ góp tiền đong gạo (Ng-hồng).

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 batch

đong