TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

bemessen

đong

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

phác hoạ

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

xác định kích thước

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

ước lượng

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

làm... cân đôi

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đánh giá

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

nhận định.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

lượng giá

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

chia phần

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

xác định

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

được xác định

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

được tính toán

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Anh

bemessen

dimension

 
Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh

batch

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

design

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

rate

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

size

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

to dimension

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

to proportion

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Đức

bemessen

bemessen

 
Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

dimensionieren

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Pháp

bemessen

dimensionner

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Die Scheibendicke wird entsprechend derRandauflage (zwei-, drei- oder vierseitig) undden Lastaufnahmen bemessen.

Độ dày của tấm kính được ước tính theo cácmặt tỳ cạnh kính (hai, ba hay bốn mặt) và theokhả năng chịu tải.

5. Weshalb darf die Freifl äche einer Blasform nicht zu knapp bemessen werden?

5. Tại sao mặt sau của khuôn thổi không được tính toán quá khít khao?

Die Kühlzeit sollte so bemessen sein, dass nach dem Entformen kein Aufblähen des Teiles möglich ist.

Thời gian làm nguội được tính toán để không làm phình sản phẩm sau khi tháo khuôn.

Die Höhe des Nachdruckes sollte so bemessen sein, dass sich keine Einfallstellen, aber auch keine Gratbildung (Bild 1) ergibt.

Cường độ lực nén bổ sung phải được tính toán sao cho vết lõm và bavia không hình thành được (Hình 1).

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

die Steuern bemessen sich nach dem Einkommen

các mức thuế được tính toán dựa theo mức thu nhập', knapp bemessene Zeit: thời gian cho phép rất ít.

Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

bemessen,dimensionieren

[DE] bemessen; dimensionieren

[EN] to dimension; to proportion

[FR] dimensionner

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bemessen /(st. V.; hat)/

lượng giá; chia phần; xác định (festlegen, zuteilen, dosieren);

bemessen /(st. V.; hat)/

được xác định; được tính toán (theo một yếu tố);

die Steuern bemessen sich nach dem Einkommen : các mức thuế được tính toán dựa theo mức thu nhập' , knapp bemessene Zeit: thời gian cho phép rất ít.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

bemessen /vt/

1. (nach D) làm... cân đôi; làm... cân xứng, làm... hợp, làm... vừa; đo, đo luông; 2. (nghĩa bóng) đánh giá, nhận định.

Từ điển KHCN Đức Anh Việt

bemessen /vt/XD/

[EN] batch, design, rate, size

[VI] đong, phác hoạ, xác định kích thước, ước lượng

Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh

bemessen

dimension