TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

được tính toán

được tính toán

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Thuật ngữ khoa học kỹ thuật Đức-Việt-Anh-Pháp

được chứng minh

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

được xác định

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đã tính xong

 
Thuật ngữ khoa học kỹ thuật Đức-Việt-Anh-Pháp

Anh

được tính toán

computed

 
Thuật ngữ khoa học kỹ thuật Đức-Việt-Anh-Pháp

Đức

được tính toán

errechnen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ausweisen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bemessen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

berechnet

 
Thuật ngữ khoa học kỹ thuật Đức-Việt-Anh-Pháp

Pháp

được tính toán

calculé

 
Thuật ngữ khoa học kỹ thuật Đức-Việt-Anh-Pháp
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

5. Wie wird die Schlagbiegezähigkeit berechnet?

5. Độ dai va đập uốn được tính toán ra sao?

5. Weshalb darf die Freifl äche einer Blasform nicht zu knapp bemessen werden?

5. Tại sao mặt sau của khuôn thổi không được tính toán quá khít khao?

Die Kühlzeit sollte so bemessen sein, dass nach dem Entformen kein Aufblähen des Teiles möglich ist.

Thời gian làm nguội được tính toán để không làm phình sản phẩm sau khi tháo khuôn.

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Oft muss der Messwert erst errechnet werden.

Thông thường, trị số đo phải được tính toán.

v Homogeneous Numerically calculated Surface (HNS)

Bề mặt gương được tính toán đồng nhất (HNS = Homogeneous Numerically calculated Surface)

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ausgewiesene Überschüsse

số thặng dư theo tính toán.

die Steuern bemessen sich nach dem Einkommen

các mức thuế được tính toán dựa theo mức thu nhập', knapp bemessene Zeit: thời gian cho phép rất ít.

Thuật ngữ khoa học kỹ thuật Đức-Việt-Anh-Pháp

được tính toán,đã tính xong

[DE] berechnet

[VI] được tính toán, đã tính xong

[EN] computed

[FR] calculé

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

errechnen /(sw. V.; hat)/

được tính toán;

ausweisen /(st. V.; hat)/

được tính toán; được chứng minh (rechnerisch nachweisen, zeigen);

số thặng dư theo tính toán. : ausgewiesene Überschüsse

bemessen /(st. V.; hat)/

được xác định; được tính toán (theo một yếu tố);

các mức thuế được tính toán dựa theo mức thu nhập' , knapp bemessene Zeit: thời gian cho phép rất ít. : die Steuern bemessen sich nach dem Einkommen