ausweisen /(st. V.; hat)/
trục xuất khỏi một nước [aus + Dat : khỏi ];
ausweisen /(st. V.; hat)/
xuất trình giấy chứng minh;
xuất trình thẻ căn cước;
bitte weisen Sie sich aus! : xin mời ông xuất trình giấy tờ! können Sie sich ausweisen? : ông có giấy tờ tùy thân không?
ausweisen /(st. V.; hat)/
chứng minh;
chứng tỏ (sich erweisen);
sich als guter Geschäftsmann ausweisen? : chứng tỏ mình là một nhà kinh doanh giỗi.
ausweisen /(st. V.; hat)/
xác nhận;
chứng nhận;
chứng thực;
nhận thực;
ausweisen /(st. V.; hat)/
được tính toán;
được chứng minh (rechnerisch nachweisen, zeigen);
ausgewiesene Überschüsse : số thặng dư theo tính toán.
ausweisen /(st. V.; hat)/
(Bauw ) dự kiến sử đụng;
quy hoạch;
ein Gelände als Garten stadt ausweisen : quy hoạch một khu dắt làm vườn hoa thành phố.