Việt
quy hoạch
dự kiến sử đụng
xây dựng tiếp nối
ương trình hoá
kế hoạch hoá
Anh
programming
program
arrangement
open planning
programmingch
Đức
planen
Plan nfỊ'quy hoạch
ausweisen
aufschließen
Werkstoffauswahl und Werkstoffkonzept
Chọn lựa vật liệu và quy hoạch vật liệu
Insbesondere bei Großanlagen müssen weitere Planungsparameter, wie z.B. Standortbedingungen, Verkehrspläne, Infrastruktur und Logistik des Standorts, Machbarkeitsstudien, Bodengutachten usw. berücksichtigt werden.
Đặc biệt cho các dàn máy lớn phải xem xét thêm các thông số thiết kế chi tiết khác, t.d. như các điều kiện nơi xây nhà máy, quy hoạch giao thông, cơ sở hạ tầng và hậu cần nơi nhà máy, các khảo cứu tiền khả thi, giám định về đất đai v.v.
ein Gelände als Garten stadt ausweisen
quy hoạch một khu dắt làm vườn hoa thành phố.
ương trình hoá, kế hoạch hoá, quy hoạch
ausweisen /(st. V.; hat)/
(Bauw ) dự kiến sử đụng; quy hoạch;
quy hoạch một khu dắt làm vườn hoa thành phố. : ein Gelände als Garten stadt ausweisen
aufschließen /(st V.; hat)/
(Amtsspr ) quy hoạch; xây dựng tiếp nối;
quy hoạch [thoáng hở, mở]
open planning /xây dựng/
planen vt; Plan nfỊ' quy hoạch hóa Planung f.
programming,program /quy hoạch/