Việt
lập kế hoạch
sự lập kế hoạch
lập lịch biểu
tiện mặt đầu
tiện mặt mút
lên kế hoạch
dự định
ý định.
vẽ bản đồ
vẽ sơ đồ
đặt kế hoạch
trù tính
dự trù
dự kiến
Anh
plan
schedule
planning
face
to design
plot vb
Đức
planen
Ausführen
Überprüfen
Verbessern
konstruieren
entwerfen
auftragen
'plotten'
aufzeichnen
registrieren
Aus diesen beschichteten Materialien werden z. B. Polsterstoffe, Bodenbeläge und technische Artikel, wie Planen, Verpackungsmaterial, Förder bänder und Berufskleidung hergestellt (Bild 1).
Từ các vật liệu phủ lớp này có thể tạo ra các sản phẩm như vải bọc nệm, tấm lót sàn nhà và các sản phẩm kỹ thuật như tấm bọc, vật liệu bao bì, băng tải và áo quần bảo hộ lao động (Hình 1).
Z. B. sollen Dachbahnen bei niedrigen Temperaturen problemlos abrollbar und verlegbar sein und LKW-Planen müssen auch in der kalten Jahreszeit flexibel sein.
Thí dụ: ở nhiệt độ thấp, băng lợp mái nhà vẫn có thể trải ra để lợp; tấm bạt xe tải vẫn phải mềm dẻo trong thời tiết lạnh.
Arbeitsabläufe sinnvoll planen (ausreichende Pausen, begrenzte Arbeitszeiten, Hilfmittel zur Bewältigung schwerer Lasten usw.)
Có kế hoạch hợp lý quá trình công tác (đầy đủ giờ giải lao, có công cụ nâng đỡ công việc nặng nhọc v.v.)
Definieren der notwendigen Ziele und Prozesse zum Erfüllen der Kundenanforderungen und der Anforderungen der Organisation (z.B. Festlegung von Reinheitsgraden und Toleranzen, Planen einer Produktionsanlage usw.)
Xác định các mục tiêu và quá trình cần thiết để đáp ứng các yêu cầu của khách hàng và cơ quan (t.d. ấn định độ tinh khiết, dung sai cho phép, thiết kế một dàn máy sản xuất v.v.)
v Beteiligte Fremdleistungen planen, z.B. Lackieren.
Lập kế hoạch về trợ lực bên ngoài, thí dụ xưởng sơn.
die Stadt plant, in dem Gebiet Hochhäuser zu bauen
thành phể dự trù sẽ xây thèm nhà cao tầng trọng khu vực ấy
hast du schon etwas für das Wochenende geplant?
bạn đã có kế hoạch gì cho những ngày cuối tuần chưa?
planen, entwerfen; auftragen, ' plotten' ; aufzeichnen, registrieren
planen,konstruieren
planen, konstruieren
planen /(sw. V.; hat)/
vẽ bản đồ; vẽ sơ đồ (của một tòa nhà, một công trình );
đặt kế hoạch; trù tính; dự trù; dự kiến (beabsichtigen, vorhaben);
die Stadt plant, in dem Gebiet Hochhäuser zu bauen : thành phể dự trù sẽ xây thèm nhà cao tầng trọng khu vực ấy hast du schon etwas für das Wochenende geplant? : bạn đã có kế hoạch gì cho những ngày cuối tuần chưa?
planen /vt/
1. lập kế hoạch, lên kế hoạch; 2. dự định, ý định.
[EN] plan
[VI] lập kế hoạch, hoạch định
Planen,Ausführen,Überprüfen,Verbessern
[EN] Plan – Do – Check - Act" (PDCA)
[VI] Lập kế hoạch - Thực hiện - Kiểm tra - Hành động" (PDCA)
Planen /nt/TTN_TẠO/
[EN] planning
[VI] sự lập kế hoạch
planen /vt/M_TÍNH, Đ_SẮT, TV/
[EN] schedule
[VI] lập lịch biểu
planen /vt/CNSX/
[EN] face
[VI] tiện mặt đầu, tiện mặt mút
planen /vt/V_THÔNG/
[EN] plan, schedule
[VI] lập kế hoạch, lập lịch biểu