kalkuliereri /(sw. V.; hat)/
(Kaufmannsspr ) tính toán (chi phí);
dự trù;
ước tính (veranschlagen);
konzipieren /[kontsi'pnran] (sw. V.; hat)/
dự tính;
dự trù;
thiết kế;
vorbehalten /(st. V.; hat)/
(veraltet) dự trù;
để sẵn;
dành sẵn (bereithalten, reservieren);
dành sẵn cái gì cho ai. : jmdm. etw. Vorbehalten
errechnen /(sw. V.; hat)/
dự tính;
dự trù;
liệu định;
mọi chuyện xảy ra không như tôi dự tính. : alles kam anders, als ich es mir errechnet hatte
planen /(sw. V.; hat)/
đặt kế hoạch;
trù tính;
dự trù;
dự kiến (beabsichtigen, vorhaben);
thành phể dự trù sẽ xây thèm nhà cao tầng trọng khu vực ấy : die Stadt plant, in dem Gebiet Hochhäuser zu bauen bạn đã có kế hoạch gì cho những ngày cuối tuần chưa? : hast du schon etwas für das Wochenende geplant?
veranschlagen /(sw. V.; hat)/
dự toán;
dự trù;
ước tính;
đánh giá;
định giá;
ước tính chi phí là 2, 5 triệu : die Kosten mit 2, 5 Millionen veranschlagen tôi độ chừng chuyển đi phải kéo dài năm giờ đồng hồ. : für die Fahrt veranschlage ich etwa fünf Stunden