hochrechnen /(sw. V.; hat) (Statistik)/
tính sơ bộ (trong bầu cử);
ước tính;
kalkuliereri /(sw. V.; hat)/
(Kaufmannsspr ) tính toán (chi phí);
dự trù;
ước tính (veranschlagen);
greifen /(st. V.; hat)/
đánh giá;
ước tính;
ưóc lượng (schätzen, veran schlagen);
con số này được ưôc tính quá thắp. : - diese Zahl ist zu niedrig gegriffen
schätzen /['Jetsan] (sw. V.; hat)/
đánh giá;
ước định;
ước tính;
ước lượng;
ước lượng khoảng cách khỗng chính xác. : den Abstand nicht richtig schätzen
veranschlagen /(sw. V.; hat)/
dự toán;
dự trù;
ước tính;
đánh giá;
định giá;
ước tính chi phí là 2, 5 triệu : die Kosten mit 2, 5 Millionen veranschlagen tôi độ chừng chuyển đi phải kéo dài năm giờ đồng hồ. : für die Fahrt veranschlage ich etwa fünf Stunden
ermessen /(st V.; hat)/
đánh giá;
cân nhắc;
xét đoán;
phê bình;
nhận xét;
ước tính;
lượng định;