Việt
đánh giá
định giá để đánh thuế
lập văn bản dự toán
nhận định
cân nhắc đến
chú ý đến
đém xỉa đến
dự toán
dự trù
ước tính
định giá
Anh
estimate
assess
estimating
Đức
veranschlagen
Kostenschaetzen
Pháp
établissement d'un devis
die Kosten mit 2,5 Millionen veranschlagen
ước tính chi phí là 2,5 triệu
für die Fahrt veranschlage ich etwa fünf Stunden
tôi độ chừng chuyển đi phải kéo dài năm giờ đồng hồ.
hoch veranschlagen
đánh giá quá cao.
Kostenschaetzen,Veranschlagen
[DE] Kostenschaetzen; Veranschlagen
[EN] estimating
[FR] établissement d' un devis
Kostenschaetzen,Veranschlagen /BUILDING/
veranschlagen /(sw. V.; hat)/
dự toán; dự trù; ước tính; đánh giá; định giá;
die Kosten mit 2, 5 Millionen veranschlagen : ước tính chi phí là 2, 5 triệu für die Fahrt veranschlage ich etwa fünf Stunden : tôi độ chừng chuyển đi phải kéo dài năm giờ đồng hồ.
veranschlagen /vt/
1. lập văn bản dự toán [dự trù]; tính toán; 2. (nghĩa bóng) đánh giá, nhận định, cân nhắc đến, chú ý đến, đém xỉa đến; 3zii hoch veranschlagen đánh giá quá cao.
veranschlagen /vt/KT_DỆT/
[EN] assess
[VI] định giá để đánh thuế