greifen /(st. V.; hat)/
cầm;
nắm;
bắt;
túm;
tóm;
chộp (ergreifen, nehmen, packen);
einen Stein greifen : cầm một viên đá zum Greifen nah[e] : gần sát bên, rất gần.
greifen /(st. V.; hat)/
bắt giữ (gefangen nehmen);
die Kinder spielen Greifen : bọn trẻ con chơi trò đuổi bắt.
greifen /(st. V.; hat)/
(geh ) cầm lên;
zur Zigarette greifen : hút thuốc, abends greift er gerne zu einem Buch: buổi tối anh ta thích đọc sách.
greifen /(st. V.; hat)/
đưa tay ra;
chìa tay ra [nach (Dat ): về hướng (ai, một vật gì];
nach dem Glas greifen : đưa tay ra cầm cái ly hinter sich greifen müssen (Ballspiele Jargon) : (thủ môn) phải vào lưới nhặt bóng um sich greifen : lan tràn, lan tỏa, lan ra.
greifen /(st. V.; hat)/
đưa tay ra sờ vào vật gì;
er griff sich an die Stirn : hắn đưa tay sờ trán (tỏ vẻ không hiểu).
greifen /(st. V.; hat)/
đánh đàn;
chơi đàn;
dạo ngón tay trên phím đàn;
auf dem Klavier greifen : chơi đàn dương cầm.
greifen /(st. V.; hat)/
(Technik) kẹp chặt;
ăn (phanh);
dính;
bám;
có đủ lực ma sát;
auf dem vereisten Boden griffen die Räder nicht : những bánh xe không bám tốt trên mặt đường bị đóng băng diese Methoden greifen nicht mehr : phương pháp này không còn tác dụng nữa.
greifen /(st. V.; hat)/
đánh giá;
ước tính;
ưóc lượng (schätzen, veran schlagen);
- diese Zahl ist zu niedrig gegriffen : con số này được ưôc tính quá thắp.