TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

đánh đàn

đánh đàn

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

trình diễn

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

chơi đàn

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

mở nhạc

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

chơi làm mẫu cho ai tập theo

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

dạo ngón tay trên phím đàn

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

chơi

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

chơi đùa

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

nô đùa

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đản

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đòn

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

diễn

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
đánh đàn 2

gõ trông

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đánh trống

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

vỗ đàn

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đánh đàn 2

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

đánh đàn

spielen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

aufspielen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

vorspielen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

greifen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
đánh đàn 2

schlagen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

eine Musikkapelle spielte auf

ban nhạc bắt đầu chơi.

sie spielten Werke von Mozart

họ biểu diễn các tác phẩm của Mozart. 1

jmdm. etw. Vorspielen

đàn mẫu, diễn mẫu cái gì cho ai làm theo.

auf dem Klavier greifen

chơi đàn dương cầm.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

spielen /vt, vi/

1. chơi, chơi đùa, nô đùa; Ball spielen chơi bóng; falsch spielen lật lọng, bịp bợm, lừa dối; 2. chơi, đản, đòn, đánh đàn, trình diễn, diễn; die erste Géige - 1) chơi ũ cầm thú nhát; 2) (nghĩa bóng) đóng vai chủ chốt, giũ vai trò chủ dạo;

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

aufspielen /(sw. V.; hat)/

chơi đàn; đánh đàn; mở nhạc;

ban nhạc bắt đầu chơi. : eine Musikkapelle spielte auf

spielen /(sw. V.; hat)/

chơi đàn; đánh đàn; trình diễn (một bản nhạc V V );

họ biểu diễn các tác phẩm của Mozart. 1 : sie spielten Werke von Mozart

vorspielen /(sw. V.; hat)/

đánh đàn; chơi (một bản nhạc) làm mẫu cho ai tập theo;

đàn mẫu, diễn mẫu cái gì cho ai làm theo. : jmdm. etw. Vorspielen

schlagen /(st. V.)/

(hat) gõ trông; đánh trống; vỗ đàn; đánh đàn 2;

greifen /(st. V.; hat)/

đánh đàn; chơi đàn; dạo ngón tay trên phím đàn;

chơi đàn dương cầm. : auf dem Klavier greifen