TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

chơi đàn

chơi đàn

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đánh đàn

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

mở nhạc

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

trình diễn

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

dạo ngón tay trên phím đàn

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

chơi đàn

aufspielen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

spielen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

greifen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Truyện Những giấc mơ của Einstein (Đức-Việt)

Und während er spielt, steht ein anderer, identischer Mann in der Mitte eines Zimmers und spielt auf seiner Geige.

Trong lúc anh chơi đàn thì một người khác, giống hệt anh, đứng giữa phòng kéo cây đàn của y.

Und während er spielt, schaut er hinunter auf die Straße, bemerkt ein eng umschlungenes Paar, betrachtet es mit tiefbraunen Augen und schaut weg.

Vừa chơi đàn anh vừa ngó xuống đường, thấy một đôi trai gái ôm nhau, anh quan sát họ với đôi mắt nâu thẫm rồi quay đi.

Truyện Những giấc mơ của Einstein (Anh-Việt)

And as he plays, another man, identical, stands in the middle of a room and plays his violin.

Trong lúc anh chơi đàn thì một người khác, giống hệt anh, đứng giữa phòng kéo cây đàn của y.

And as he plays, he looks out to the street below, notices a couple close together, looks at them with deep brown eyes, and looks away.

Vừa chơi đàn anh vừa ngó xuống đường, thấy một đôi trai gái ôm nhau, anh quan sát họ với đôi mắt nâu thẫm rồi quay đi.

And this one hour, while the young men play their violins, is not one hour but many hours.

Và một giờ đồng hồ này, thời gian mà những chàng trai kia chơi đàn, không phải chỉ là một giờ riêng lẻ thôi, mà nhiều giờ.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

eine Musikkapelle spielte auf

ban nhạc bắt đầu chơi.

sie spielten Werke von Mozart

họ biểu diễn các tác phẩm của Mozart. 1

auf dem Klavier greifen

chơi đàn dương cầm.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

aufspielen /(sw. V.; hat)/

chơi đàn; đánh đàn; mở nhạc;

ban nhạc bắt đầu chơi. : eine Musikkapelle spielte auf

spielen /(sw. V.; hat)/

chơi đàn; đánh đàn; trình diễn (một bản nhạc V V );

họ biểu diễn các tác phẩm của Mozart. 1 : sie spielten Werke von Mozart

greifen /(st. V.; hat)/

đánh đàn; chơi đàn; dạo ngón tay trên phím đàn;

chơi đàn dương cầm. : auf dem Klavier greifen