haften /(sw. V.; hat)/
bám;
dính [an/auf + Dat: vào vật gì];
miếng băhg dán không dính vào lớp da ướt. : das Pflaster haftete nicht auf der feuchten Haut
ranken /(sw. V.; hát)/
leo lên;
đeo;
bám [an + Dat: vào vật gì, über + Akk : lên vật gì];
leo quanh vật gì : sich um etw. ranken những dây nho dại leo bám trên tường ngôi nhà : an der Hauswand rankt sich wilder Wein in die Höhe rất nhiều huyền thoại thêu dệt quanh tòa lâu đài cổ. : um das alte Schloss ranken sich viele Sagen (geh.)
adhärent /(Adj.) (Fachspr., bildungsspr.)/
dính;
bám;
liên kết (anhaftend, anhängend);
adhärieren /(sw. V.; hat) (veraltet)/
dính;
bám;
liên kết;
anziehen /(unr. V.)/
(hat) (thực phẩm) hút vào;
thấm vào;
bám;
dính (aufnehmen);
muối có đặc. tính hút ẩm : Salz zieht die Feuchtigkeit an thực phẩm dễ bị ám mùi (của vật đặt chung quanh). : Lebensmittel ziehen leicht an
greifen /(st. V.; hat)/
(Technik) kẹp chặt;
ăn (phanh);
dính;
bám;
có đủ lực ma sát;
những bánh xe không bám tốt trên mặt đường bị đóng băng : auf dem vereisten Boden griffen die Räder nicht phương pháp này không còn tác dụng nữa. : diese Methoden greifen nicht mehr