haften /(sw. V.; hat)/
bám;
dính [an/auf + Dat: vào vật gì];
das Pflaster haftete nicht auf der feuchten Haut : miếng băhg dán không dính vào lớp da ướt.
haften /(sw. V.; hat)/
dính chặt;
bám chặt [an/auf + DaL: vào];
Farbe haftet an den Schuhen : sơn dính chặt vào đôi giày haftende Eindrücke : những ấn tượng khó phai.
haften /(sw. V.; hat)/
(nói về lốp xe ô tô) bám trên bề mặt đường;
auf der regennassen Straße haften die Reifen schlecht : trên mặt đường ướt nước mưa các bánh xe không bám chắc.
haften /(sw. V.; hat)/
có bổn phận;
có trách nhiệm về pháp lý [für + Akk : thay cho ai, về việc gì];
Eltern haften für ihre Kinder : cha mẹ chịu trách nhiệm về con cái die Transportfirma haftet für Beschä digungen : hãng vận tải chịu trách nhiệm về những hư hỏng (của hàng hóa).
haften /(sw. V.; hat)/
(Rechtsspr ; Wirtsch ) bảo đảm (bằng tài sản) cho hoạt động kỉnh doanh;
bảo lãnh;
mit seinem Vermögen haften : bảo đảm bằng tài-sản.
haften /(sw. V.; hat)/
cam đoan;
er haftet mir dafür, dass niemandem etwas zustößt : anh ta cam đoan với tôi rằng sẽ không ai bị hề hấn gì.