Besessenheit /í =/
1. [sự] ám ảnh; 2. sự dam mê, sự đắm đuối
haften I /vi/
1. (an D) bám, ám, ám ảnh, quắy rầy, quấy nhiễu, làm phiền, ám.ảnh; 2. (in D) [bị] mắc kẹt, mắc, vưdng, học; im Gedächtnis haften I nhó, ghi nhó.
Adhäsion /f =, -en/
1. [sự] quấy nhiễu, ám ảnh; [sự] mắc nói, kết hợp, dính bám; 2. (y) mép, mép dính, chỗ dính.
hindem /vt (j-n an D)/
vt (j-n an D) ngăn cản, cản trỏ, quấy nhiễu, ám ảnh, gây khó khăn; sich nicht durch etw. (A) - lassen không muôn tự bó tay mình.
hintertreiben /vt/
ám ảnh, quấy nhiễu, quấy rôi, ngăn cản, cản trỏ, làm trđ ngại.
Bestürmung /f =, -en/
1. [trận, cuộc] tấn công, tiến cỗng, xung phong, công kích, công phá; tập kích, đột xuất; ; 2. [sự] ám, quấy rầy, làm phiền, ám ảnh
Fixheit /ỉ =/
ỉ = 1. [sự] cô định, không thay đổi, bất biến, ám ảnh; 2. [sự, tính] nhanh nhẹn, tháo vát, linh lợi, linh hoạt, hoạt bát.
Nacken /m -s, = gáy, chẩm, ót, cổ; den Kopf (stolz) in den ~ werfen ngủa cổ ra sau; den — sehr hoch tragen lên giọng, lên mặt, làm cao, làm bộ, làm ra vẻ quan trọng, vênh mặt, hểnh mũi; ♦ j -m den ~ steifen khuyên nhủ, dỗ dành, thuyết phục, rủ rê; einen starren [únbeug Samen, störrischen] ~ há ben bưdng bủih, ngoan cố; den ~ (unter das Joch) beugen khuất phục, phục tùng, b| chinh phục, bị khống chế; j -m den ~ beugen đè bẹp sủc kháng cự, bẻ gãy sự kháng cự; den Schelm [den Schalk] im ~ haben là đồ tráo trỏ [lật lọng]/
m -s, = gáy, chẩm, ót, cổ; den Kopf (stolz) in den Nacken werfen ngủa cổ ra sau; den — sehr hoch tragen lên giọng, lên mặt, làm cao, làm bộ, làm ra vẻ quan trọng, vênh mặt, hểnh mũi; ♦ j -m den Nacken steifen khuyên nhủ, dỗ dành, thuyết phục, rủ rê; einen starren [únbeug Samen, störrischen] Nacken há ben bưdng bủih, ngoan cố; den Nacken (unter das Joch) beugen khuất phục, phục tùng, b| chinh phục, bị khống chế; j -m den Nacken beugen đè bẹp sủc kháng cự, bẻ gãy sự kháng cự; den Schelm [den Schalk] im Nacken haben là đồ tráo trỏ [lật lọng] j-m auf dem Nacken liegen 1. sống bám vào ai, ăn bám ai, làm nặng gánh cho ai; 2. ám, quấy rầy, làm phiền, ám ảnh; j -m den Fuß auf den Nacken setzen 1. chirih phục hoàn toàn, nô dịch ai; dem ||i|^ĨỊ|Ị|Ị Feind im Nacken sein đánh lấn đôi phương, truy kích địch từng bưóc.
naseweis /a/
1. tò mò, hiểu kì, tọc mạch, thóc mách; 2. hay quây rầy, ám ảnh, quây nhiễu; 3. không khiêm tốn, bất nhã, khiếm nhã, trắng trợn, sỗ sàng; - sein can thiệp vào công việc ngưỏi khác, thò mũi vào.