TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

ám ảnh

ám ảnh

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ Điển Tâm Lý
Từ điển tiếng việt
Từ điển Phật Giáo Việt-Anh
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

quấy nhiễu

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

xâm chiếm

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đeo đẳng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đeo bám

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

gắn liền

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

gắn chặt

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

quây rầy

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sự dam mê

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

sự đắm đuối

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

bám

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ám

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

quắy rầy

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

làm phiền

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ám.ảnh

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

mắc kẹt

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

mắc

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

vưdng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

học

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

mép

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

mép dính

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

chỗ dính.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ngăn cản

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

cản trỏ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

gây khó khăn

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

quấy rôi

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

làm trđ ngại.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tấn công

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tiến cỗng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

xung phong

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

công kích

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

công phá

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

quấy rầy

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

cô định

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

không thay đổi

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

bất biến

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

nhanh nhẹn

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tháo vát

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

linh lợi

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

linh hoạt

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

hoạt bát.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

j-m auf dem ~ liegen

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

sống bám vào ai

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ăn bám ai

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

làm nặng gánh cho ai

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

chirih phục hoàn toàn

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

nô dịch ai

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tò mò

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

hiểu kì

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tọc mạch

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thóc mách

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

hay quây rầy

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

quây nhiễu

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

không khiêm tốn

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

bất nhã

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

khiếm nhã

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

trắng trợn

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

sỗ sàng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Đóng chặt vào

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

quyết định

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

định cư

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

Anh

ám ảnh

 haunt

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 obsession

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

to obsess

 
Từ điển Phật Giáo Việt-Anh

to haunt

 
Từ điển Phật Giáo Việt-Anh

fixation

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

Đức

ám ảnh

bedrücken

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

Zwangsvorstellung

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

obsessiv

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

anfliegen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

nachhangen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

kleben

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Besessenheit

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

haften I

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Adhäsion

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

hindem

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

hintertreiben

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Bestürmung

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Fixheit

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Nacken

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

naseweis

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Pháp

ám ảnh

Obsession

 
Từ Điển Tâm Lý
Từ này chỉ có tính tham khảo!
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

im Gedächtnis haften I

nhó, ghi nhó.

Kopf (stolz) in den Nacken werfen

ngủa cổ ra sau;

j -m den Nacken steifen

khuyên nhủ, dỗ dành, thuyết phục, rủ rê;

einen starren [únbeug Samen, störrischen] Nacken há ben

bưdng bủih, ngoan cố; den ~

j -m den Nacken beugen đè

bẹp sủc kháng cự, bẻ gãy sự kháng cự;

den Schelm [den Schalk] im Nacken haben là

đồ tráo trỏ [lật lọng]

j-m auf dem Nacken liegen

1. sống bám vào ai, ăn bám ai, làm nặng gánh cho ai; 2. ám, quấy rầy, làm phiền, ám ảnh;

j -m den Fuß auf den Nacken setzen

1. chirih phục hoàn toàn, nô dịch ai;

Feind im Nacken sein

đánh lấn đôi phương, truy kích địch từng bưóc.

Từ điển Công Giáo Anh-Việt

fixation

Đóng chặt vào, quyết định, định cư, ám ảnh

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Besessenheit /í =/

1. [sự] ám ảnh; 2. sự dam mê, sự đắm đuối

haften I /vi/

1. (an D) bám, ám, ám ảnh, quắy rầy, quấy nhiễu, làm phiền, ám.ảnh; 2. (in D) [bị] mắc kẹt, mắc, vưdng, học; im Gedächtnis haften I nhó, ghi nhó.

Adhäsion /f =, -en/

1. [sự] quấy nhiễu, ám ảnh; [sự] mắc nói, kết hợp, dính bám; 2. (y) mép, mép dính, chỗ dính.

hindem /vt (j-n an D)/

vt (j-n an D) ngăn cản, cản trỏ, quấy nhiễu, ám ảnh, gây khó khăn; sich nicht durch etw. (A) - lassen không muôn tự bó tay mình.

hintertreiben /vt/

ám ảnh, quấy nhiễu, quấy rôi, ngăn cản, cản trỏ, làm trđ ngại.

Bestürmung /f =, -en/

1. [trận, cuộc] tấn công, tiến cỗng, xung phong, công kích, công phá; tập kích, đột xuất; ; 2. [sự] ám, quấy rầy, làm phiền, ám ảnh

Fixheit /ỉ =/

ỉ = 1. [sự] cô định, không thay đổi, bất biến, ám ảnh; 2. [sự, tính] nhanh nhẹn, tháo vát, linh lợi, linh hoạt, hoạt bát.

Nacken /m -s, = gáy, chẩm, ót, cổ; den Kopf (stolz) in den ~ werfen ngủa cổ ra sau; den — sehr hoch tragen lên giọng, lên mặt, làm cao, làm bộ, làm ra vẻ quan trọng, vênh mặt, hểnh mũi; ♦ j -m den ~ steifen khuyên nhủ, dỗ dành, thuyết phục, rủ rê; einen starren [únbeug Samen, störrischen] ~ há ben bưdng bủih, ngoan cố; den ~ (unter das Joch) beugen khuất phục, phục tùng, b| chinh phục, bị khống chế; j -m den ~ beugen đè bẹp sủc kháng cự, bẻ gãy sự kháng cự; den Schelm [den Schalk] im ~ haben là đồ tráo trỏ [lật lọng]/

m -s, = gáy, chẩm, ót, cổ; den Kopf (stolz) in den Nacken werfen ngủa cổ ra sau; den — sehr hoch tragen lên giọng, lên mặt, làm cao, làm bộ, làm ra vẻ quan trọng, vênh mặt, hểnh mũi; ♦ j -m den Nacken steifen khuyên nhủ, dỗ dành, thuyết phục, rủ rê; einen starren [únbeug Samen, störrischen] Nacken há ben bưdng bủih, ngoan cố; den Nacken (unter das Joch) beugen khuất phục, phục tùng, b| chinh phục, bị khống chế; j -m den Nacken beugen đè bẹp sủc kháng cự, bẻ gãy sự kháng cự; den Schelm [den Schalk] im Nacken haben là đồ tráo trỏ [lật lọng] j-m auf dem Nacken liegen 1. sống bám vào ai, ăn bám ai, làm nặng gánh cho ai; 2. ám, quấy rầy, làm phiền, ám ảnh; j -m den Fuß auf den Nacken setzen 1. chirih phục hoàn toàn, nô dịch ai; dem ||i|^ĨỊ|Ị|Ị Feind im Nacken sein đánh lấn đôi phương, truy kích địch từng bưóc.

naseweis /a/

1. tò mò, hiểu kì, tọc mạch, thóc mách; 2. hay quây rầy, ám ảnh, quây nhiễu; 3. không khiêm tốn, bất nhã, khiếm nhã, trắng trợn, sỗ sàng; - sein can thiệp vào công việc ngưỏi khác, thò mũi vào.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Zwangsvorstellung /die (Psych.)/

ám ảnh;

obsessiv /(Adj.) (Psych.)/

ám ảnh;

anfliegen /(st. V.)/

(hat) (geh) ám ảnh; xâm chiếm (befallen, überkommen);

nachhangen /(st. V.; hat)/

(ý nghĩ, giấc mơ ) đeo đẳng; ám ảnh; đeo bám;

kleben /bleiben (st. V.; ist)/

gắn liền; gắn chặt; ám ảnh; quây rầy; quấy nhiễu;

Từ điển Phật Giáo Việt-Anh

ám ảnh

to obsess, to haunt

Từ điển tiếng việt

ám ảnh

- đgt. (H. ám: tối, ngầm; ảnh: hình bóng) 1. Lởn vởn luôn trong trí óc, khiến cho phải suy nghĩ, không yên tâm: Chủ nghĩa cá nhân đang ám ảnh một số đồng chí (HCM) 2. Như ám3: Nó cứ đến ám ảnh tôi mãi. // dt. Điều làm cho mình cứ phải nghĩ đến luôn: Cái vườn cao-su giới tuyến đối với tôi đã trở thành một ám ảnh (NgTuân).

Từ Điển Tâm Lý

ÁM ẢNH

[VI] ÁM ẢNH

[FR] Obsession

[EN]

[VI] Một hay nhiều ý nghĩ xuất hiện trong tâm tư, chủ nhân biết rõ là phi lý , nhưng không cưỡng lại được, gây cảm giác đau khổ, lo hãi, gây dằn vặt. Không phải do một người nào hay một vật nào từ ngoài “ám”, mà xuất hiện từ trong thâm tâm. Khác với ám sợ, do một sự vật nhất định gây ra (phobie). Do ám ảnh, đương sự thường có những hành vi đối phó với kiểu nghi thức, hoặc những hành vi vô nghĩa, nhưng không cưỡng lại được. Là một triệu chứng thường gặp ở bệnh nhiễu tâm. Nội dung thuộc về các lĩnh vực vệ sinh, đạo đức, tôn giáo, đương sự bị ám ảnh về vi trùng, phải rửa tay suốt ngày, về suy nghĩ xấu xa của mình, về ý muốn chống đối bề trên, ý muốn đồ vật gì cũng phải sắp xếp đối xứng… Ở trẻ em, trong một chừng mực nhất định, ám ảnh là một hiện tượng bình thường, phải đến tuổi thanh niên mới có thể khẳng định tính bệnh lý. Theo phân tâm học, đây là cơ chế tự vệ mong tránh sự xuất hiện của những ham muốn không được chấp nhận. Ở mức độ nhẹ, là một đặc điểm thuộc về tính nết, hơn là bệnh hoạn.

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 haunt, obsession /y học/

ám ảnh

 haunt

ám ảnh

 obsession

ám ảnh

Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

ám ảnh

bedrücken (vt); người bi ám ảnh Besessene m, f; sự ám ảnh Besessenheit