TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

anfliegen

lắng chìm

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

lún

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

vt

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

:

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

bay đến

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bay tới

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bay theo hướng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

nhắm hướng bay đến

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

học một cách dễ dàng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ám ảnh

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

xâm chiếm

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Anh

anfliegen

settle

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Đức

anfliegen

anfliegen

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

die von Westen anfliegenden Maschinen

những chiếc máy bay bay đến từ hướng Tây

(thường dùng ở dạng phân từ II vối động từ “kommen”)

ein Pfeil kam angeflogen: một mũi tên bay vụt đến.

das Flugzeug flog die Geschützstellung an

chiếc máy bay nhắm hướng vị trí đặt súng bay đến.

Bukarest wird von vielen Fluggesellschaften angeflogen

Budapest là nai được nhiều hãng hàng không đưa vào điểm bay đến.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

anfliegen /(st. V.)/

(ist) bay đến; bay tới;

die von Westen anfliegenden Maschinen : những chiếc máy bay bay đến từ hướng Tây (thường dùng ở dạng phân từ II vối động từ “kommen”) : ein Pfeil kam angeflogen: một mũi tên bay vụt đến.

anfliegen /(st. V.)/

(hat) bay theo hướng; nhắm hướng bay đến;

das Flugzeug flog die Geschützstellung an : chiếc máy bay nhắm hướng vị trí đặt súng bay đến.

anfliegen /(st. V.)/

(hat) bay đến (một địa điểm);

Bukarest wird von vielen Fluggesellschaften angeflogen : Budapest là nai được nhiều hãng hàng không đưa vào điểm bay đến.

anfliegen /(st. V.)/

(ist) học (kiến thức, kỹ năng v v ) một cách dễ dàng;

anfliegen /(st. V.)/

(hat) (geh) ám ảnh; xâm chiếm (befallen, überkommen);

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

anfliegen /I vi (s) bay đén, bay tói; II/

1.:

Từ điển KHCN Đức Anh Việt

anfliegen /vi/THAN/

[EN] settle

[VI] lắng chìm, lún