TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

nacken

j-m auf dem ~ liegen

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

sống bám vào ai

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ăn bám ai

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

làm nặng gánh cho ai

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ám

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

quấy rầy

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

làm phiền

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ám ảnh

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

chirih phục hoàn toàn

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

nô dịch ai

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

gáy

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

chẩm

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ót

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

cổ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

cái gối tựa kê gáy

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

nacken

Nacken

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

jmdm. den Nacken steifen (geh.)

cổ vũ ai, động viên khuyên khích ai

den Nacken steif halten

ngẩng cao đầu, không để bị khuất phục

[vor jmdm.] den Nacken beugen (geh.)

có thái độ hạ mình (trước ai), quỵ lụy (trước ai)

jmdm. den Nacken beugen (geh.)

buộc ai phải ngoan ngoãn, buộc ai khuất phục

einen unbeugsamen Nacken haben (veraltend)

là người không dễ khuất phục, là người kiên cường

mit unbeugsamem/steifem Nacken (veraltend)

kiên cường, kiêu hãnh

jmdm. im

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Kopf (stolz) in den Nacken werfen

ngủa cổ ra sau;

j -m den Nacken steifen

khuyên nhủ, dỗ dành, thuyết phục, rủ rê;

einen starren [únbeug Samen, störrischen] Nacken há ben

bưdng bủih, ngoan cố; den ~

j -m den Nacken beugen đè

bẹp sủc kháng cự, bẻ gãy sự kháng cự;

den Schelm [den Schalk] im Nacken haben là

đồ tráo trỏ [lật lọng]

j-m auf dem Nacken liegen

1. sống bám vào ai, ăn bám ai, làm nặng gánh cho ai; 2. ám, quấy rầy, làm phiền, ám ảnh;

j -m den Fuß auf den Nacken setzen

1. chirih phục hoàn toàn, nô dịch ai;

Feind im Nacken sein

đánh lấn đôi phương, truy kích địch từng bưóc.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Nacken /[’nakan], der; -s, -/

gáy; chẩm; ót; cổ (Genick);

jmdm. den Nacken steifen (geh.) : cổ vũ ai, động viên khuyên khích ai den Nacken steif halten : ngẩng cao đầu, không để bị khuất phục [vor jmdm.] den Nacken beugen (geh.) : có thái độ hạ mình (trước ai), quỵ lụy (trước ai) jmdm. den Nacken beugen (geh.) : buộc ai phải ngoan ngoãn, buộc ai khuất phục einen unbeugsamen Nacken haben (veraltend) : là người không dễ khuất phục, là người kiên cường mit unbeugsamem/steifem Nacken (veraltend) : kiên cường, kiêu hãnh jmdm. im :

Nacken /Stütze, die/

cái gối tựa kê gáy;

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Nacken /m -s, = gáy, chẩm, ót, cổ; den Kopf (stolz) in den ~ werfen ngủa cổ ra sau; den — sehr hoch tragen lên giọng, lên mặt, làm cao, làm bộ, làm ra vẻ quan trọng, vênh mặt, hểnh mũi; ♦ j -m den ~ steifen khuyên nhủ, dỗ dành, thuyết phục, rủ rê; einen starren [únbeug Samen, störrischen] ~ há ben bưdng bủih, ngoan cố; den ~ (unter das Joch) beugen khuất phục, phục tùng, b| chinh phục, bị khống chế; j -m den ~ beugen đè bẹp sủc kháng cự, bẻ gãy sự kháng cự; den Schelm [den Schalk] im ~ haben là đồ tráo trỏ [lật lọng]/

m -s, = gáy, chẩm, ót, cổ; den Kopf (stolz) in den Nacken werfen ngủa cổ ra sau; den — sehr hoch tragen lên giọng, lên mặt, làm cao, làm bộ, làm ra vẻ quan trọng, vênh mặt, hểnh mũi; ♦ j -m den Nacken steifen khuyên nhủ, dỗ dành, thuyết phục, rủ rê; einen starren [únbeug Samen, störrischen] Nacken há ben bưdng bủih, ngoan cố; den Nacken (unter das Joch) beugen khuất phục, phục tùng, b| chinh phục, bị khống chế; j -m den Nacken beugen đè bẹp sủc kháng cự, bẻ gãy sự kháng cự; den Schelm [den Schalk] im Nacken haben là đồ tráo trỏ [lật lọng] j-m auf dem Nacken liegen 1. sống bám vào ai, ăn bám ai, làm nặng gánh cho ai; 2. ám, quấy rầy, làm phiền, ám ảnh; j -m den Fuß auf den Nacken setzen 1. chirih phục hoàn toàn, nô dịch ai; dem ||i|^ĨỊ|Ị|Ị Feind im Nacken sein đánh lấn đôi phương, truy kích địch từng bưóc.