Kante /[’kanta], die; -, -n/
mép;
gờ;
khắp mọi nơi, khắp các xó xỉnh : an allen Ecken und Kanten để dành tiền phòng khi hữu sự : etw. auf die hohe Kante legen (ugs.) đã dành dụm được một số’ tiền : etw. auf der hohen Kante haben (ugs.) đang Ở tình thế không an toàn, tình trạng nguy khôn, tình thế không chắc chắn. : auf der Kante stehen o. Ä. (ugs.)
Respekt /[re'spekt], der; -[e]s/
(Schrift- u Buchw , Kunstwiss ) mép;
lề (chừa trắng);
Scham /.lip.pe, die (meist Pl.) (Anat.)/
môi âm hộ;
mép;
mép lớn : große/äußere Schamlippe mép nhỏ. : kleine/innere Schamlippe
Rand /[rant], der; -[e]s, Ränder/
bờ;
mép;
vành (nón);
miệng (bát, chum, vại V V );
rõ ràng, dễ hiểu, không cần phải giải thích. : sich am Rande verstehen
Zarge /die; -n (Fachspr.)/
vành;
vành bánh;
cạnh;
mép;
Rabatte /[ra’bato], die; -, -n/
bờ;
mép;
dãy đất trồng hoa dọc lề;