Rand /[rant], der; -[e]s, Ränder/
cạnh;
mép;
rìa;
biên;
bờ;
lề;
am Rande : bên lề, tiện thể am Rande liegen : không quan trọng lắm.
Rand /[rant], der; -[e]s, Ränder/
khung;
gọng (Einfassung);
eine Brille mit dicken Rändern : một cái kính có gọng dày, außer Rand und Band geraten/sein (ugs.): thành ngữ này có hai nghĩa: (a) (trẻ em) vui chơi thỏa thích, “quậy” tưng bừng (b) không thể kiềm chế, mất bình tành. :
Rand /[rant], der; -[e]s, Ränder/
bờ;
mép;
vành (nón);
miệng (bát, chum, vại V V );
sich am Rande verstehen : rõ ràng, dễ hiểu, không cần phải giải thích.
Rand /[rant], der; -[e]s, Ränder/
miệng;
bờ (hố, vực );
am Rand eines Abgrundes Stehen : đứng bên bờ vực thẳm jmdn. an den Rand des Wahnsinns bringen : làm ai sắp phát điên am Rande des Grabes [stehen] : sắp chết, sắp xuống mồ jmdn. an den Rand des Grabes bringen : làm ai suýt chết, suýt nữa thì gây ra cái chết cho ai.
Rand /[rant], der; -[e]s, Ränder/
phần (để trắng) chừa lề (của trang giấy, trang sách );
etw. an den Rand schrei - ben : viết điều gì bèn lề.
Rand /[rant], der; -[e]s, Ränder/
quầng (mắt );
dunkle Ränder um die Augen : quầng thâm quanh mắt.
Rand /[rant], der; -[e]s, Ränder/
(từ lóng) cái miệng;
mồm (Mund);
halt deinen Randi : câm mồm!
Rand /[raend], der; -s, -[s] (aber: 5 Rand)/
(Abk : R) rand;
đồng tiền Nam Phi (I Rand = 100 Cents);