limb
[lim]
o cánh nếp uốn
Nếp uốn có hai cánh có thể đối xứng hoặc không đối xứng qua mặt trục.
o vành khắc độ, cánh (đứt gãy)
o quầng (mặt trời), biên, bờ, mép
§ anticlinal limb : cánh nếp lồi
§ arch limb : cánh vòm
§ common limb : cánh giữa
§ drawn out limb : cánh kéo dài
§ floor limb : cánh dưới của nếp uốn oằn
§ lower limb : cánh dưới
§ middle limb : cánh giữa
§ reduced middle limb : cánh giữa rút ngắn
§ roof limb : cánh treo (của nếp uốn nằm ngang)
§ reversed limb : cánh đảo ngược
§ squeezed middle limb : cánh giữa kéo dài
§ stretched out middle limb : cánh giữa kéo dài
§ syncline limb : cánh nếp lõm
§ thinned out middle limb : cánh giữa vát mỏng
§ trough limb : cánh lòm, cánh nếp máng