Glied /[gli:t], das; -[e]s, -er/
chi;
khớp xương;
tay chân;
tứ chi;
mir tun alle Glieder weh : tất cả các khớp xương của tôi đều đau nhức der Schreck fuhr ihm in die Glieder (od. durch alle Glieder) : nỗi kinh hoàng khiến hắn gần như tê liệt.
Glied /[gli:t], das; -[e]s, -er/
(Anat ) đốt;
ein Finger besteht aus drei Gliedern : một ngón tay gồm có ba đốt.
Glied /[gli:t], das; -[e]s, -er/
dương vật (Penis);
Glied /[gli:t], das; -[e]s, -er/
mắt xích;
khâu;
das fehlende Glied in der Beweiskette : (nghĩa bóng) mắc xích bị thiếu trong chuỗi bằng chứng.
Glied /[gli:t], das; -[e]s, -er/
bộ phận;
thành phần;
khâu;
die Glieder eines Satzes : những bộ phận của câu.
Glied /[gli:t], das; -[e]s, -er/
hội viên;
thành viên (của xã hội, gia đình v v );
Glied /[gli:t], das; -[e]s, -er/
hàng dọc;
hàng ngang;
aus dem Glied treten : bước ra khỏi hàng im Glied Stehen : đứng trong hàng ngũ.
Glied /[gli:t], das; -[e]s, -er/
(geh , veraltet) thế hệ (Generation);
glied /das (meist PL)/
giáo dân thuộc một họ đạo;
giáo dân thuộc giáo xứ;