term
: từ, từ ngữ, thành ngữ, kỳ hạn, thời hạn; kết thúc, giới hạn. [L] (Anh) (lsừ) phiẽntòa, phiên nhóm. Các phiên tòa lịch sừ cùa các tòa án cao cấp dã dược thay the bang các phiên tỏa (sittings) và các kỳ hưu tham (vacations) (Xem các từ nảy). - banishment for a term of years ~ phóng true có ký hạn, tội lưu đày có kỳ hạn. - term of Copyright - thời hạn bào vệ quyến trước tác (bào vệ tác phẩm văn học). - term of an estate - thời hạn dụng ích, thời hạn quyền ứng dụng thu lợi. " keeping term" - nghĩa V1J dùng bữa cơm tối tại dại sành của trường luật (ỉnn of Court) (xem tử này) một số lần trong thời gian tập sự dể được thu nhận vào luật sư đoàn. - term of lease, contract - thời hạn thuê mướn, hợp dồng. - legal term - a/ kỳ hạn pháp định chi thời gian tập nghề b/ thời hạn luật cho phép, trái với kỳ hạn ân huệ : to serve his (legal) term. - term of limitation - kỳ hạn thời hiệu, hạn định thời hạn. - term of notice - thời hạn bãi ước, thời hạn báo trước. - term of reference - sự ùy quyền, ùy nhiệm - special term - phiên tòa khan cáp, phiên cấp thâm. [HCJ term of office - nhiệm kỳ, thời gian tai chức. (TMJ điếu kiện, điểu khoản, nội dung (cùa một hợp đồng). “terms inclusive" - " bao gồm tất cà" . - term’s rent - tiền thuê thanh toán mối han, tiền thuê một kỳ hạn. - term of payment - kỳ hạn trà tiến. - terms of payment - điểu kiện chi trả. - terms of trade - tỷ số mậu dịch. [TC] long term funded capital - vốn củng cổ dài hạn. - terms of an issue - điều kiện phát hành. - terms and conditions of an issue - thê thức phát hành. - short-term, long-term movements (of capital) - sự chuyến dịch tư bản ngan hạn, và dài hạn. [TICK] long-term, short-term transactions - tác vụ kỳ hạn dài, kỳ hạn ngan. [BH] term insurance - bào hiẽm nhân thq, không có giá trị chuộc lại, bao khoán. - to keep one' s terms (in universities) - ghi tên h< ?c ở đại học. - terms under which a ship is chartered - điều kiện thuê chờ dường thủy (thúy vận).