Zeitalter /das/
(Geol ) thời kỳ (Erdzeitalter);
Ära /[’c:ra], die; Aren (PL selten)/
(bildungsspr ) thời đại;
thời kỳ (Zeitabschnitt, Zeitalter);
bắt đầu một thời kỳ mới. : eine neue Ära begann
Zeitlauf /der; -[e]s, ...läuf[t]e [-loyf(t)a]/
(PL) (geh ) thời kỳ;
thời đại (hiện nay);
Phase /['fa:za], die; -, -n/
(bildungsspr ) giai đoạn;
thời kỳ;
một thời kỳ mới. : eine neue Phase
stadium /[’Jta:dium], das; -s, ...ien/
giai đoạn;
thời kỳ;
Sakulum /das; -s, ...la (bildungsspr.)/
thời đại;
thời kỳ (Zeitalter);
anetwwenden /dành nhiều thời gian (và công sức) cho việc gì; seine Zeit vergeu den/
thời;
thời đại;
thời kỳ;
thời kỳ Barock : die Zeit des Barocks vào thời chưa có đền điện : die Zeit, als es noch kein elekt risches Licht gab đó là thời kỳ đen tối : das war finstere Zeit thời gian chưa chín muồi (cho việc gì) : die Zeit war noch nicht reif dafür vào thời xa xưa, trước đây : in früheren Zeiten theo thời gian, theo thời thế : mit der Zeit gehen từ rất lâu rồi : seit ewigen Zeiten vào thời ấy : zu jener Zeit khi ông ấy còn sông : zu seiner Zeit không bao giờ : zu keiner Zeit thài đại khác, tập quán khác : (Spr.) andere Zeiten, andere Sitten từ xa xưa, từ thời cổ lai hy : seit undenklicher Zeit/unden- klichen Zeiten vào thời của ai (hay sự kiện gì). : zu Zeiten einer Person od. Sache
Etappe /[e'tapo], die; -, -n/
giai đoạn phát triển;
thời kỳ (Entwicklungsabschnitt);
sự phát triển phải trải qua nhiều giai đoạn. : die Entwicklung durchläuft viele Etappen
Periode /[pe'rio:da], die; -n/
(bildungsspr ) thời kỳ;
giai đoạn;
chu kỳ;
periodisch /(Adj.) (bildungsspr.)/
(selten) (thuộc) thời kỳ;
chu kỳ;
giai đoạn;
Epoche /[e'poxo], die; -, -n/
thời đại;
thời kỳ;
kỷ nguyên;
zupassenderZeit /vào thời điểm thích hợp; ihre Zeit ist gekommen/
khoảng thời gian;
thời kỳ;
thời buổi (Zeittaum, Zeitab schnitt, Zeitspanne);
thời kỳ đẹp đẽ nhất trong cuộc đời : die schönste Zeit des Lebens/im Leben mãi mãi : für alle Zeit sắp sửa, không lâu nữa : in der nächsten/in nächster Zeit trong thời gian cuối, thời gian sau này, gần đây : in der letzten/in letzter Zeit sau một lúc : nach kurzer Zeit từ lâu rồi : seit langer Zeit cách đây rất lâu : vor langer Zeit trong thời gian này : während dieser Zeit luôn luôn, bất cứ lúc nào : zu aller Zeit/allen Zeiten có thời hạn : auf Zeit một hợp đồng có thời hạn : ein Vertrag auf Zeit
Zeitabschnitt /dér/
thời kỳ;
giai đõạn;
khoảng thời gian (Periode);
Zeitraum /der/
khoảng thời gian;
thời kỳ;
giai đoạn;
vắng mặt trong một khoảng thời gian dài. : über einen längeren Zeitraum abwesend sein
Alter /das; -s, -/
(veraltet) khoảng thời gian;
thời đại;
thời kỳ (Zeitraum, Zeitalter, Epoche);
Abschnitt /der, -[e]s, -e/
khoảng thời gian;
thời kỳ;
thời đại (Zeitspanne, Periode);
một giai đoạn mới trong cuộc đời của người nghệ sĩ. : ein neuer Abschnitt im Leben des Künstlers
einesschönenTages /vào một ngày đẹp trời nào đó; dieser Tage/
(PI ) (geh ) thời đại;
thời kỳ;
khoảng thời gian;
thời thanh xuân : die Tage der Jugend cho đến thời hiện tại, cho đến bây giờ : noch bis in unsere Tage người nào không còn sông được bao lâu nữa : jmds. Tage sind gezählt những ngày của ai làm gì (hay ở đâu) không còn nhiều nữa : jmds. Tage als etw./irgendwo sind gezählt điều gì, cái gì không còn tồn tại được bao lâu nữa. : die Tage von etw. sind gezählt
Zeit /die; -, -en/
thời điểm;
thời gian;
thời kỳ;
lúc (Zeitpunkt);
vào lúc này : um diese Zeit trước giờ hẹn, trước thời điểm ấn định, trước hạn : vor der Zeit