TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

anetwwenden

lãng phí thời gian

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

thời gian

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

thời

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

thời đại

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

thời kỳ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

thì

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

anetwwenden

anetwwenden

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Zeit sparen

tiết kiệm thời gian

eine viel Zeit sparende Methode

một phương pháp tiết kiệm nhiều thời gian

wir dürfen jetzt keine Zeit ver lieren

chúng ta không được bỏ phí thời gian, phải nhanh chóng hành động-, jmdm. die Zeit stehlen (ugs.): làm mất thời gian của ai

(Spr.) spare in der Zeit, so hast du in der Not

tích cốc phòng cơ, tích y phòng hàn

sich (Dat.) die Zeit [mit etw.] ver treiben

làm việc gì để tiêu khiển, để cho qua thời gian

Zeit nehmen [müssen] (Boxen Jargon)

bị đánh ngã và chờ đếm đến mười

jmdm. Zeit lassen

dành thời gian cho ai (cân nhắc, suy nghĩ)

sich (Dativ) Zeit lassen

cân nhắc cẩn thận

sich (Dativ) [für jmdn., für etw.] Zeit nehmen

dành thời gian cho ai, việc gì

etw. hat/mit etw. hat es Zeit

việc gì không gấp lắm, còn có thời gian (để giải quyết)

auf Zeit spielen (Sport Jargon)

chơi câu giờ, chơi kéo dài thời gian.

die Zeit stoppen

bấm giờ.

die Zeit des Barocks

thời kỳ Barock

die Zeit, als es noch kein elekt risches Licht gab

vào thời chưa có đền điện

das war finstere Zeit

đó là thời kỳ đen tối

die Zeit war noch nicht reif dafür

thời gian chưa chín muồi (cho việc gì)

in früheren Zeiten

vào thời xa xưa, trước đây

mit der Zeit gehen

theo thời gian, theo thời thế

seit ewigen Zeiten

từ rất lâu rồi

zu jener Zeit

vào thời ấy

zu seiner Zeit

khi ông ấy còn sông

zu keiner Zeit

không bao giờ

(Spr.) andere Zeiten, andere Sitten

thài đại khác, tập quán khác

seit undenklicher Zeit/unden- klichen Zeiten

từ xa xưa, từ thời cổ lai hy

zu Zeiten einer Person od. Sache

vào thời của ai (hay sự kiện gì).

in welcher Zeit steht dieser Satz

câu này viết ở thì gì?

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

anetwwenden /dành nhiều thời gian (và công sức) cho việc gì; seine Zeit vergeu den/

lãng phí thời gian;

Zeit sparen : tiết kiệm thời gian eine viel Zeit sparende Methode : một phương pháp tiết kiệm nhiều thời gian wir dürfen jetzt keine Zeit ver lieren : chúng ta không được bỏ phí thời gian, phải nhanh chóng hành động-, jmdm. die Zeit stehlen (ugs.): làm mất thời gian của ai (Spr.) spare in der Zeit, so hast du in der Not : tích cốc phòng cơ, tích y phòng hàn sich (Dat.) die Zeit [mit etw.] ver treiben : làm việc gì để tiêu khiển, để cho qua thời gian Zeit nehmen [müssen] (Boxen Jargon) : bị đánh ngã và chờ đếm đến mười jmdm. Zeit lassen : dành thời gian cho ai (cân nhắc, suy nghĩ) sich (Dativ) Zeit lassen : cân nhắc cẩn thận sich (Dativ) [für jmdn., für etw.] Zeit nehmen : dành thời gian cho ai, việc gì etw. hat/mit etw. hat es Zeit : việc gì không gấp lắm, còn có thời gian (để giải quyết) auf Zeit spielen (Sport Jargon) : chơi câu giờ, chơi kéo dài thời gian.

anetwwenden /dành nhiều thời gian (và công sức) cho việc gì; seine Zeit vergeu den/

(Sport) thời gian (thi đấu, chạy một quãng đường, bơi một cự ly V V );

die Zeit stoppen : bấm giờ.

anetwwenden /dành nhiều thời gian (và công sức) cho việc gì; seine Zeit vergeu den/

thời; thời đại; thời kỳ;

die Zeit des Barocks : thời kỳ Barock die Zeit, als es noch kein elekt risches Licht gab : vào thời chưa có đền điện das war finstere Zeit : đó là thời kỳ đen tối die Zeit war noch nicht reif dafür : thời gian chưa chín muồi (cho việc gì) in früheren Zeiten : vào thời xa xưa, trước đây mit der Zeit gehen : theo thời gian, theo thời thế seit ewigen Zeiten : từ rất lâu rồi zu jener Zeit : vào thời ấy zu seiner Zeit : khi ông ấy còn sông zu keiner Zeit : không bao giờ (Spr.) andere Zeiten, andere Sitten : thài đại khác, tập quán khác seit undenklicher Zeit/unden- klichen Zeiten : từ xa xưa, từ thời cổ lai hy zu Zeiten einer Person od. Sache : vào thời của ai (hay sự kiện gì).

anetwwenden /dành nhiều thời gian (và công sức) cho việc gì; seine Zeit vergeu den/

(Sprachw ) thì (Zeitform, Tempus);

in welcher Zeit steht dieser Satz : câu này viết ở thì gì?