anetwwenden /dành nhiều thời gian (và công sức) cho việc gì; seine Zeit vergeu den/
lãng phí thời gian;
Zeit sparen : tiết kiệm thời gian eine viel Zeit sparende Methode : một phương pháp tiết kiệm nhiều thời gian wir dürfen jetzt keine Zeit ver lieren : chúng ta không được bỏ phí thời gian, phải nhanh chóng hành động-, jmdm. die Zeit stehlen (ugs.): làm mất thời gian của ai (Spr.) spare in der Zeit, so hast du in der Not : tích cốc phòng cơ, tích y phòng hàn sich (Dat.) die Zeit [mit etw.] ver treiben : làm việc gì để tiêu khiển, để cho qua thời gian Zeit nehmen [müssen] (Boxen Jargon) : bị đánh ngã và chờ đếm đến mười jmdm. Zeit lassen : dành thời gian cho ai (cân nhắc, suy nghĩ) sich (Dativ) Zeit lassen : cân nhắc cẩn thận sich (Dativ) [für jmdn., für etw.] Zeit nehmen : dành thời gian cho ai, việc gì etw. hat/mit etw. hat es Zeit : việc gì không gấp lắm, còn có thời gian (để giải quyết) auf Zeit spielen (Sport Jargon) : chơi câu giờ, chơi kéo dài thời gian.
anetwwenden /dành nhiều thời gian (và công sức) cho việc gì; seine Zeit vergeu den/
(Sport) thời gian (thi đấu, chạy một quãng đường, bơi một cự ly V V );
die Zeit stoppen : bấm giờ.
anetwwenden /dành nhiều thời gian (và công sức) cho việc gì; seine Zeit vergeu den/
thời;
thời đại;
thời kỳ;
die Zeit des Barocks : thời kỳ Barock die Zeit, als es noch kein elekt risches Licht gab : vào thời chưa có đền điện das war finstere Zeit : đó là thời kỳ đen tối die Zeit war noch nicht reif dafür : thời gian chưa chín muồi (cho việc gì) in früheren Zeiten : vào thời xa xưa, trước đây mit der Zeit gehen : theo thời gian, theo thời thế seit ewigen Zeiten : từ rất lâu rồi zu jener Zeit : vào thời ấy zu seiner Zeit : khi ông ấy còn sông zu keiner Zeit : không bao giờ (Spr.) andere Zeiten, andere Sitten : thài đại khác, tập quán khác seit undenklicher Zeit/unden- klichen Zeiten : từ xa xưa, từ thời cổ lai hy zu Zeiten einer Person od. Sache : vào thời của ai (hay sự kiện gì).
anetwwenden /dành nhiều thời gian (và công sức) cho việc gì; seine Zeit vergeu den/
(Sprachw ) thì (Zeitform, Tempus);
in welcher Zeit steht dieser Satz : câu này viết ở thì gì?