Tempus /[’tempos], das; -, Tempora (Sprachw.)/
thì;
thời (Zeitform);
anetwwenden /dành nhiều thời gian (và công sức) cho việc gì; seine Zeit vergeu den/
thời;
thời đại;
thời kỳ;
thời kỳ Barock : die Zeit des Barocks vào thời chưa có đền điện : die Zeit, als es noch kein elekt risches Licht gab đó là thời kỳ đen tối : das war finstere Zeit thời gian chưa chín muồi (cho việc gì) : die Zeit war noch nicht reif dafür vào thời xa xưa, trước đây : in früheren Zeiten theo thời gian, theo thời thế : mit der Zeit gehen từ rất lâu rồi : seit ewigen Zeiten vào thời ấy : zu jener Zeit khi ông ấy còn sông : zu seiner Zeit không bao giờ : zu keiner Zeit thài đại khác, tập quán khác : (Spr.) andere Zeiten, andere Sitten từ xa xưa, từ thời cổ lai hy : seit undenklicher Zeit/unden- klichen Zeiten vào thời của ai (hay sự kiện gì). : zu Zeiten einer Person od. Sache
Altersgenossin /die/
thời;
người cùng lứa tuổi;
người cùng thế hệ;
bạn đồng niên;