anetwwenden /dành nhiều thời gian (và công sức) cho việc gì; seine Zeit vergeu den/
lãng phí thời gian;
tiết kiệm thời gian : Zeit sparen một phương pháp tiết kiệm nhiều thời gian : eine viel Zeit sparende Methode chúng ta không được bỏ phí thời gian, phải nhanh chóng hành động-, jmdm. die Zeit stehlen (ugs.): làm mất thời gian của ai : wir dürfen jetzt keine Zeit ver lieren tích cốc phòng cơ, tích y phòng hàn : (Spr.) spare in der Zeit, so hast du in der Not làm việc gì để tiêu khiển, để cho qua thời gian : sich (Dat.) die Zeit [mit etw.] ver treiben bị đánh ngã và chờ đếm đến mười : Zeit nehmen [müssen] (Boxen Jargon) dành thời gian cho ai (cân nhắc, suy nghĩ) : jmdm. Zeit lassen cân nhắc cẩn thận : sich (Dativ) Zeit lassen dành thời gian cho ai, việc gì : sich (Dativ) [für jmdn., für etw.] Zeit nehmen việc gì không gấp lắm, còn có thời gian (để giải quyết) : etw. hat/mit etw. hat es Zeit chơi câu giờ, chơi kéo dài thời gian. : auf Zeit spielen (Sport Jargon)
brodeln /[’bro:daln] (sw. V.; hat)/
(ôsterr ugs ) lãng phí thời gian;
lười biếng (trödeln);
herumbummeln /(sw. V.) (ugs.)/
(hat) (abwertend) làm (việc gì) một cách lề mề;
lãng phí thời gian [mit + Dat : vối việc gì];
vertrodeln /(sw. V.; hat) (ugs. abwertend)/
mất thì giờ vô ích;
lãng phí thời gian;