TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

periodisch

theo chu kỳ

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

giai đoạn

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tuần hoàn

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

1 a thòi kì

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

chu kì

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đều đặn

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

thời kỳ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

chu kỳ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Anh

periodisch

periodic

 
Từ điển Polymer Anh-Đức
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

periodical

 
Lexikon xây dựng Anh-Đức
Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh

cyclic

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Đức

periodisch

periodisch

 
Lexikon xây dựng Anh-Đức
Từ điển Polymer Anh-Đức
Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Pháp

periodisch

périodique

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Sie werden periodisch reihum angesteuert und senden dann mit einer Frequenz von z.B. 43,5-kHz Ultraschallsignale aus.

Chúng được điều khiển định kỳ lần lượt và phát đi tín hiệu siêu âm ở một tần số thí dụ 43,5 kHz.

Beim Betreiben einer Drehfeldmaschine als Motor wird in drei getrennten Leitern jeweils eine eigene periodisch wechselnde Spannung geführt.

Khi vận hành máy điện cảm ứng như một động cơ, điện áp xoay chiều được đưa vào ba dây dẫn riêng biệt, mỗi dây có chu kỳ riêng.

Sie ändert in jedem Augenblick ihre Größe und periodisch ihre Richtung (Bild 3). Eine vollständige Schwingung nennt man eine Periode.

Điện áp này có biên độ thay đổi theo từng thời điểm và có hướng (dấu) thay đổi tuần hoàn (Hình 3).

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Die Zeit wird durch periodisch verlaufende Vorgänge gemessen, z. B. Pendeluhr, Stoppuhr oder Atomuhr (Bild 1).

Thời gian được đo bởi các quá trình chạy theo chu kỳ, thí dụ như đồng hồ quả lắc, đồng hồ bấm giờ hay đồng hồ nguyên tử (Hình 1).

Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

Prinzip der Karmanschen Wirbelstraße: Hinter einem angeströmten Staukörper entstehen wechselseitig periodisch Wirbel.

Nguyên tắc của đoạn đường xoáy Karman: Do việc tích tụ dòng chảy lại phía sau một vật chắn sẽ gây ra vòng xoáy tuần hoàn chuyển đổi lẫn nhau.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

periodisch /(Adj.) (bildungsspr.)/

đều đặn; theo chu kỳ;

periodisch /(Adj.) (bildungsspr.)/

(selten) (thuộc) thời kỳ; chu kỳ; giai đoạn;

Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

periodisch

périodique

periodisch

Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

periodisch /ENG-ELECTRICAL/

[DE] periodisch

[EN] periodic

[FR] périodique

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

periodisch

1 a [thuộc] thòi kì, chu kì, giai đoạn; 11 adv [một cách] chu kì, tuần hoàn.

Từ điển KHCN Đức Anh Việt

periodisch /adj/ĐIỆN, Đ_TỬ/

[EN] periodic

[VI] tuần hoàn

periodisch /adj/D_KHÍ/

[EN] cyclic

[VI] theo chu kỳ

periodisch /adj/V_LÝ/

[EN] periodic

[VI] tuần hoàn, theo chu kỳ

Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh

periodisch

periodical

Từ điển Polymer Anh-Đức

periodic

periodisch

Lexikon xây dựng Anh-Đức

periodisch

periodical

periodisch