Việt
theo chu kỳ
giai đoạn
tuần hoàn
1 a thòi kì
chu kì
đều đặn
thời kỳ
chu kỳ
Anh
periodic
periodical
cyclic
Đức
periodisch
Pháp
périodique
Sie werden periodisch reihum angesteuert und senden dann mit einer Frequenz von z.B. 43,5-kHz Ultraschallsignale aus.
Chúng được điều khiển định kỳ lần lượt và phát đi tín hiệu siêu âm ở một tần số thí dụ 43,5 kHz.
Beim Betreiben einer Drehfeldmaschine als Motor wird in drei getrennten Leitern jeweils eine eigene periodisch wechselnde Spannung geführt.
Khi vận hành máy điện cảm ứng như một động cơ, điện áp xoay chiều được đưa vào ba dây dẫn riêng biệt, mỗi dây có chu kỳ riêng.
Sie ändert in jedem Augenblick ihre Größe und periodisch ihre Richtung (Bild 3). Eine vollständige Schwingung nennt man eine Periode.
Điện áp này có biên độ thay đổi theo từng thời điểm và có hướng (dấu) thay đổi tuần hoàn (Hình 3).
Die Zeit wird durch periodisch verlaufende Vorgänge gemessen, z. B. Pendeluhr, Stoppuhr oder Atomuhr (Bild 1).
Thời gian được đo bởi các quá trình chạy theo chu kỳ, thí dụ như đồng hồ quả lắc, đồng hồ bấm giờ hay đồng hồ nguyên tử (Hình 1).
Prinzip der Karmanschen Wirbelstraße: Hinter einem angeströmten Staukörper entstehen wechselseitig periodisch Wirbel.
Nguyên tắc của đoạn đường xoáy Karman: Do việc tích tụ dòng chảy lại phía sau một vật chắn sẽ gây ra vòng xoáy tuần hoàn chuyển đổi lẫn nhau.
periodisch /(Adj.) (bildungsspr.)/
đều đặn; theo chu kỳ;
(selten) (thuộc) thời kỳ; chu kỳ; giai đoạn;
periodisch /ENG-ELECTRICAL/
[DE] periodisch
[EN] periodic
[FR] périodique
1 a [thuộc] thòi kì, chu kì, giai đoạn; 11 adv [một cách] chu kì, tuần hoàn.
periodisch /adj/ĐIỆN, Đ_TỬ/
[VI] tuần hoàn
periodisch /adj/D_KHÍ/
[EN] cyclic
[VI] theo chu kỳ
periodisch /adj/V_LÝ/
[VI] tuần hoàn, theo chu kỳ