périodique
périodique [peRjodik] adj. và n. m. 1. Theo chu kỳ, tuần hoàn. Phénomènes périodiques: Các hiên tượng tuẫn hoàn. > Publication (journal, etc.) périodique: Xuất bản phàm (báo, v.v. định kỳ. -N. m. Un périodique: Một xuất bản phẩm định kỳ. > Spécial. Thuộc kỳ kinh nguyệt; thuộc vệ sinh kinh nguyệt. Serviette périodique: Băng vệ sinh kinh nguyệt. 2. LÝ Tuần hoàn. -TOÁN Fonction périodique: Hàm tuần hoàn. > Fraction périodique: Phân số tuần hoàn. 3. HOÁ Classification périodique: Bảng phân loại tuần hoàn. 4. MỸTỪ Style périodique: Văn chưong hồi.