zupassenderZeit /vào thời điểm thích hợp; ihre Zeit ist gekommen/
đã đến lúc (bà ấy) sinh con;
seine Zeit war gekommen : ông ấy sắp chét Zeit und Ort eines Treffens bestimmen : xác định thời gian và địa điểm của cuộc gặp mặt alles zu seiner Zeit : việc gì cũng có lúc (Spr.) wer nicht kommt zur rechten Zeit, der muss essen, was übrig bleibt : người nào không đến đúng giờ thì phải ăn những gì còn sót lại (đến trước sẽ được miếng ngon) es wird Zeit : thời điểm đã đến, thời cơ đã tới es ist hohe/[die] höchste/allerhöchste Zeit : việc rất cấp bách, không thể chần chừ es ist an der Zeit : đã đến lúc von Zeit zu Zeit : thỉnh thoảng, đôi khi bei/zu nachtschlafender Zeit (ugs.) : vào ban đêm, vào giờ ngủ.
zupassenderZeit /vào thời điểm thích hợp; ihre Zeit ist gekommen/
thời giờ;
giờ giấc;
giờ (Uhrzeit);
welche Zeit ist es? : bây giờ là mấy giờ? zu welcher Zeit? : vào lúc mấy giờ?
zupassenderZeit /vào thời điểm thích hợp; ihre Zeit ist gekommen/
khoảng thời gian;
thời kỳ;
thời buổi (Zeittaum, Zeitab schnitt, Zeitspanne);
die schönste Zeit des Lebens/im Leben : thời kỳ đẹp đẽ nhất trong cuộc đời für alle Zeit : mãi mãi in der nächsten/in nächster Zeit : sắp sửa, không lâu nữa in der letzten/in letzter Zeit : trong thời gian cuối, thời gian sau này, gần đây nach kurzer Zeit : sau một lúc seit langer Zeit : từ lâu rồi vor langer Zeit : cách đây rất lâu während dieser Zeit : trong thời gian này zu aller Zeit/allen Zeiten : luôn luôn, bất cứ lúc nào auf Zeit : có thời hạn ein Vertrag auf Zeit : một hợp đồng có thời hạn