zupassenderZeit /vào thời điểm thích hợp; ihre Zeit ist gekommen/
đã đến lúc (bà ấy) sinh con;
ông ấy sắp chét : seine Zeit war gekommen xác định thời gian và địa điểm của cuộc gặp mặt : Zeit und Ort eines Treffens bestimmen việc gì cũng có lúc : alles zu seiner Zeit người nào không đến đúng giờ thì phải ăn những gì còn sót lại (đến trước sẽ được miếng ngon) : (Spr.) wer nicht kommt zur rechten Zeit, der muss essen, was übrig bleibt thời điểm đã đến, thời cơ đã tới : es wird Zeit việc rất cấp bách, không thể chần chừ : es ist hohe/[die] höchste/allerhöchste Zeit đã đến lúc : es ist an der Zeit thỉnh thoảng, đôi khi : von Zeit zu Zeit vào ban đêm, vào giờ ngủ. : bei/zu nachtschlafender Zeit (ugs.)