data
tài liệu
Một tệp tin chứa các công việc đang làm hoặc các kết quả mà bạn đã tạo ra, như báo cáo kinh doanh, ghi nhớ công việc, hoặc bảng công tác của chương trình bản tính. Thuật ngữ này nguyên gốc bao hàm ý nghĩa có thể làm căn cứ đáng tin cậy - văn bản cố định - có tên tác giả rõ ràng.
data /cơ khí & công trình/
mốc tính toán
data /y học/
dữ kiện, dữ liệu
data
thông số
data
số liệu
data
ngày tháng
assumption, data
dữ kiện
Một tệp tin chứa các công việc đang làm hoặc các kết quả mà bạn đã tạo ra, như báo cáo kinh doanh, ghi nhớ công việc, hoặc bảng công tác của chương trình bản tính. Thuật ngữ này nguyên gốc bao hàm ý nghĩa có thể làm căn cứ đáng tin cậy - văn bản cố định - có tên tác giả rõ ràng.
aeon, data /cơ khí & công trình/
niên kỷ
data, details
chi tiết
Data Access Object, data
đối tượng truy nhập dữ liệu [Microsoft]
Các tin tức được đưa vào máy tính điện tử để khai thác rồi được đưa ra ngay sau khi sử lý xong.
photonic age, data, epoch
thời đại quang tử
derailment criterion, data, factor
chỉ tiêu trật bánh
data, experimental data, test data
số liệu thí nghiệm
actual argument, data, dummy argument, parameter
tham số thực
data, epitrochoid epoch, phase, phase pH
thời kỳ