parameter /toán & tin/
tham số, thông số
parameter, variable /cơ khí & công trình;xây dựng;xây dựng/
tham biến
of no importance, parameter
không có giá trị gì
reduced characteristic function, index property, parameter
hàm đặc trưng rút gọn
actual argument, data, dummy argument, parameter
tham số thực
number variable, numeric variable, numerical variable, parameter, variable
biến số
Trong lập trình máy tính, đây là một vùng có tên trong bộ nhớ dùng để chứa một giá trị hoặc một chuỗi ký tự được gán cho biến đó.