Việt
tuổi
thời đại
thời kỳ
kỳ
lão hóa
kỷ
đc
thời kỳ cận đại relative geological ~ tuổi địa chất tương đối wave ~ tuổi sóng
hóa già
dưỡng hộ
thời hiệu
tuổi thọ
làm lão hoá
lão hoá
ete alyl glyxiđyl
hoá già
Tuổi.
các thời đại.
Tuổi già
cao tuổi.
Anh
age
Ages
Old
Đức
altern
Alter
Zeitalter
vergilben
vergüten
AGE
anlagern
nachhärten
Pháp
âge
A person in old age knows no one.
Về già người ta không quên biết họ.
They know that with each downward step, time passes just a little bit faster and they age a little more quickly.
Họ biết rằng cùng với mỗi bước xuống phía dưới, thời gian sẽ trôi đi nhanh hơn một ít và bản thân họ sẽ chóng già hơn đôi chút.
A small number of residents in each city have stopped caring whether they age a few seconds faster than their neighbors.
Ở mỗi thành phố đều có một nhúm nhỏ dân cư chẳng quan tâm gì đến chuyện già nhanh hơn hàng xóm của họ mất vài giây.
When old age comes, whether in light or in dark, a person discovers that he knows no one. There hasn’t been time.
Rồi khi về già, dù sáng hay tối, người ta phát hiện rằng mình chẳng quen biết một ai. Họ không có thời giờ cho chuyện ấy.
In this world in which a human life spans but a single day, people heed time like cats straining to hear sounds in the attic. For there is no time to lose. Birth, schooling, love affairs, marriage, profession, old age must all be fit within one transit of the sun, one modulation of light.
Trong cái thế giới nơi đời người gói trọn trong một ngày, người ta cư xử rất thận trọng với thời gian, giống như mèo gắng phát hiện từng tiếng đọng nhỏ xíu trên trần nhà. Vì người ta không được để mất thời gian. Sinh ra, đến trường, yêu đương, thành hôn, nghề nghiệp và tuổi già, tất cả những việc ấy phải vừa khớp với khoảng thời gian chuyển đổi duy nhất của ngày.
Age
Age,Ages
Thời đại, các thời đại.
Age,Old
Tuổi già, cao tuổi.
vergilben /vt/GIẤY/
[EN] age
[VI] làm lão hoá
vergüten /vt/L_KIM/
[VI] lão hoá
AGE /v_tắt (Allylglycidether)/C_DẺO/
[EN] AGE (allyl glycidyl ether)
[VI] ete alyl glyxiđyl
anlagern /vt/CNSX/
altern /vi/GIẤY/
nachhärten /vt/CNSX/
[VI] hoá già, lão hoá (hợp kim)
tuổi thọ; lão hóa
hóa già, lão hóa, dưỡng hộ, thời hiệu, tuổi, thời kỳ, thời đại
; tuoi, niên kỳ [L] age, full age, of age ■ tuổi trưởng thành - under age - vị thành niên - coming of age ■ tới tuôi trường thành [HC] promotion in order of age - thăng thưởng vì thâm niên - age of discretion - tuôi khôn lớn.
Tuổi, thời đại
age /SCIENCE/
[DE] Alter (geologisches); Zeitalter (geologisches)
[EN] age (geological)
[FR] âge (géologique)
tuổi; đc, kỳ; kỷ ~ class cấ p tu ổ i ~ group nhóm tuổi ~ structure c ấ u trúc tu ổ i ~ of the Earth tuổi trái đất ~ of floating ice tuổi băng nổi ~ of ice tuổ i băng ~ of tide tuổi thu ỷ triều absulute ~ tuổi tuyệt đối ecological ~ tuổi sinh thái geological ~ tuổi địa chất glacical ~ tuổi băng helium ~ tuổi (tuyệt đối tính theo) heli fron ~ thời đại đồ sắt lead ~ tuổi (tuyệt đối xác định bằng phương pháp đo) chì phóng xạ Moon' s ~ tuổi Mặt trăng mesozoic era ~ thời kỳ đệ nhị tertiary era ~ thời kỳ đệ tam neolitic ~ thời đại đồ đá mài old ~ tuổi cổ old stone ~ thời đại đồ đá đẽo recent ~ tuổi trẻ; thời kỳ cận đại relative geological ~ tuổi địa chất tương đối wave ~ tuổi sóng (tỷ số giữa tốc độ sóng và tốc độ gió)
[eidʒ]
o tuổi, thời kỳ
o (địa chất) kỳ, kỷ
§ absolute age : tuổi tuyệt đối
§ carboniferous age : kỷ Cacbon
§ chipped stone age : thời kỳ đồ đá đẽo
§ ice age : tuổi băng
§ iron age : thời kỳ đồ sắt
§ age of the bed : tuổi các lớp
n. how old a person or thing is