Việt
già cả
có tuổi
cao tuổi
Đức
greis
Konzentrationsabhängig kommt es zunächst bei Risikogruppen (z. B. Kleinkinder, Kranke und ältere Menschen) zu Schleimhautreizungen, Atem- und Kreislaufbeschwerden.
Tùy thuộc vào nồng độ của chúng, trước tiên những nhóm nguy cơ (thí dụ trẻ nhỏ, người bệnh và người cao tuổi) bị kích thích niêm mạc, rối loạn tuần hoàn và khó thở.
Ein sorgfältiger, gewissenhafter und fachmännischer Umgang mit dem Werkzeug erhöht die Lebensdauer und trägt zu einem reibungslosen Ablauf der Produktion bei.
Xử lý cẩn thận với tinh thần trách nhiệm cao sẽ giúp nâng cao tuổi thọ của khuôn và góp phần cho việc sản xuất trôi chảy.
Sie verringern die Reibung und den Verschleiß, erhöhen die Lebensdauer oder verringern ein Fressen der Ringe.
Lớp này làm giảm ma sát và hao mòn, nâng cao tuổi thọ hay giảm thiểu sự ăn mòn xéc măng.
er ist greis geworden
ông ta đã già yếu.
greis /[grais] (Adj.; -er, -este) (geh.)/
già cả; có tuổi; cao tuổi (alt, betagt);
ông ta đã già yếu. : er ist greis geworden