TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

anlagern

lão hoá

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

thêm vào

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

làm tăng thêm

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

hút

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

thấm

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

liên kết

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

kết hợp vđi một chất khác

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Anh

anlagern

age

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Đức

anlagern

anlagern

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

v … die Atome des Legierungselementes an Stelle eines Metallions des Grundmetalls anlagern (Austauschmischkristall, Bild 1).

Các nguyên tử của nguyên tố hợp kim (kim loại phụ) chiếm vị trí của ion kim loại của kim loại chính (tinh thể hỗn hợp thay thế hay dung dịch rắn thay thế, Hình 1).

Durch diese unvollständige Verbrennung entsteht ein Rußkern, an den sich weitere Verbrennungsrückstände, z.B. Sulfatpartikel und Kohlenwasserstoffe anlagern.

Do cháy không hết mà một lõi muội than được hình thành, rồi được các sản phẩm cháy khác như bụi sulphate và hydrocarbon bám dính bên ngoài.

Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Ribulosebiphosphat muss regeneriert werden, um im nächsten Durchlauf des Zyklus wieder CO2 anlagern zu können.

Ribulose biphosphate phải được tái tạo để CO2 trong chu kỳ kế tiếp có thể sát nhập vào.

Für den zweiten Reaktionsschritt wird die Temperatur je nach Primerstruktur (siehe unten) auf ca. 50 °C gesenkt, damit sich die Primer an die Einzelstränge basenkomplementär anlagern können.

Đối với phản ứng ở giai đoạn thứ hai, tùy thuộc vào cơ cấu của đoạn mồi (xem bên dưới), nhiệt độ được giảm xuống còn khoảng 50°C để đoạn mồi có thể bám bổ sung vào mạch đơn.

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Diese Ladung wirkt anziehend auf die Zuschlagstoffe, wodurch sie sichan der Granulatoberfläche anlagern.

Điện tích này có tác dụng hút các chất phụ gia và do đó chúng bám trên bề mặt của hạt nhựa.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

anlagern /(sw. V; hat) (Chemie)/

thêm vào; làm tăng thêm; hút; thấm;

anlagern /(sw. V; hat) (Chemie)/

liên kết; kết hợp vđi một chất khác;

Từ điển KHCN Đức Anh Việt

anlagern /vt/CNSX/

[EN] age

[VI] lão hoá