Việt
lão hoá
thêm vào
làm tăng thêm
hút
thấm
liên kết
kết hợp vđi một chất khác
Anh
age
Đức
anlagern
v … die Atome des Legierungselementes an Stelle eines Metallions des Grundmetalls anlagern (Austauschmischkristall, Bild 1).
Các nguyên tử của nguyên tố hợp kim (kim loại phụ) chiếm vị trí của ion kim loại của kim loại chính (tinh thể hỗn hợp thay thế hay dung dịch rắn thay thế, Hình 1).
Durch diese unvollständige Verbrennung entsteht ein Rußkern, an den sich weitere Verbrennungsrückstände, z.B. Sulfatpartikel und Kohlenwasserstoffe anlagern.
Do cháy không hết mà một lõi muội than được hình thành, rồi được các sản phẩm cháy khác như bụi sulphate và hydrocarbon bám dính bên ngoài.
Ribulosebiphosphat muss regeneriert werden, um im nächsten Durchlauf des Zyklus wieder CO2 anlagern zu können.
Ribulose biphosphate phải được tái tạo để CO2 trong chu kỳ kế tiếp có thể sát nhập vào.
Für den zweiten Reaktionsschritt wird die Temperatur je nach Primerstruktur (siehe unten) auf ca. 50 °C gesenkt, damit sich die Primer an die Einzelstränge basenkomplementär anlagern können.
Đối với phản ứng ở giai đoạn thứ hai, tùy thuộc vào cơ cấu của đoạn mồi (xem bên dưới), nhiệt độ được giảm xuống còn khoảng 50°C để đoạn mồi có thể bám bổ sung vào mạch đơn.
Diese Ladung wirkt anziehend auf die Zuschlagstoffe, wodurch sie sichan der Granulatoberfläche anlagern.
Điện tích này có tác dụng hút các chất phụ gia và do đó chúng bám trên bề mặt của hạt nhựa.
anlagern /(sw. V; hat) (Chemie)/
thêm vào; làm tăng thêm; hút; thấm;
liên kết; kết hợp vđi một chất khác;
anlagern /vt/CNSX/
[EN] age
[VI] lão hoá