Việt
kỷ
Kỉ
thôi đại
thòi kỳ
kỷ nguyên
kỷ.
Anh
self
what relates to self
Đức
Periode
kleiner Tisch in
Formation
Epoche
Sie müssen dem exakten Vergehen von Minuten und Dekaden zusehen.
Họ phải chứng kiến sự trôi qua chính xác của những phút và những thập kỷ.
They must watch the precise passage of minutes and decades.
Im 19. Jahrhundert waren die Ursachen des elektrischen Stromes noch nicht genau bekannt.
Vào thế kỷ 19, những nguyên nhân sinh ra dòng điện chưa được biết rõ.
Um 1970 begann die Ära dieser Reifenart,
Khoảng năm 1970 là thời điểm bắt đầu kỷ nguyên của loại lốp xe này.
Im Lauf der Jahrhunderte wurden die Eigenschaften von Eisen-Werk - stoffen immer mehr verbessert.
Những thế kỷ sau đó, các tính chất của vật liệu sắt ngày càng được cải thiện.
Epoche /f =, -n/
thôi đại, thòi kỳ, kỷ nguyên, kỷ.
Kỷ,Kỉ
kỷ vật, kỷ yếu, kỷ lục; thân mình ích kỷ, tự kỷ, tri kỷ, vị kỷ; phép tắc bắt buộc kỷ luật, kỷ cương; chỉ thời gian kỷ niệm, kỷ nguyên, niên kỷ, thế kỷ, Kỷ Dậu, Kỷ Sửu; ghế ngồi, mâm nhỏ ghế truờng kỷ, kỷ trà.
Periode /[pe'rio:da], die; -n/
(Geol ) kỷ (Formation);
Formation /[forma'tsio:n], die; -, -en/
(Geol ) kỷ;
Kỷ
Tên một nước bé nhỏ đời XuânThu, bị nước Sở diệt. Tương truyền xưa có người nước Kỷ lo trời sập, không biết nương tựa ở đâu đến nỗi bỏ cả ăn uống. Có kẻ giải thích cho y biết rằng: trời chỉ là tinh khí tụ lại, làm sao mà sập được! Người nước Kỷ nói: nếu trời chỉ là tinh khí, thế còn mặt trời, mặt trăng, các sao lại không rớt xuống à? Người kia lại giải thích: Mặt trăng mặt trời và sao cũng chỉ là tinh khí tụ lại, và nếu có sập cũng không làm ta thương tích được. Người Kỷ nghe nói thế hết lo. Ðất nhà Kỷ vốn hẹp hãy sợ trời sập mãi. Sãi Vãi
self, what relates to self
1) kleiner Tisch in; trường kỷ Sofa
2) (địa) Periode f.