Việt
kỷ nguyên
thời đại
thời kỳ
thôi đại
thòi kỳ
kỷ.
nguyên đại địa chất astral ~ pha sao Phanerozoic ~ kỷ nguyên Hiển sinh
kỷ nguyên Fanerozoi
Anh
era
epoch
eon
Đức
Epoche
Ära
Zeitalter
Um 1970 begann die Ära dieser Reifenart,
Khoảng năm 1970 là thời điểm bắt đầu kỷ nguyên của loại lốp xe này.
die christliche Ära
Công nguyên.
kỷ nguyên, nguyên đại địa chất astral ~ pha sao Phanerozoic ~ kỷ nguyên Hiển sinh, kỷ nguyên Fanerozoi (gồm Paleozoi, Menozoi, Kainozoi)
Epoche /f =, -n/
thôi đại, thòi kỳ, kỷ nguyên, kỷ.
Thời đại, kỷ nguyên
Kỷ nguyên, thời đại, thời kỳ
Kỷ Nguyên
Kỷ: ghi, Nguyên: đầu. Bên Tàu và bên ta, mỗi ông lên ngôi, lấy năm đầu làm kỷ nguyên. Nhân Tông niên hiệu mở đầu kỷ nguyên. Thơ Cổ
Ära /[’c:ra], die; Aren (PL selten)/
(hist ) kỷ nguyên;
Công nguyên. : die christliche Ära
Zeitalter /das/
thời đại; kỷ nguyên;
Epoche /[e'poxo], die; -, -n/
thời đại; thời kỳ; kỷ nguyên;
- Thời kỳ đánh dấu bởi một việc lớn xảy ra, có ảnh hưởng quan trọng đến tình hình sau này của xã hội : Kỷ nguyên nguyên tử.