TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

giai đoạn phát triển

giai đoạn phát triển

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển Công Giáo Anh-Việt
Từ điển Thuật ngữ nuôi trồng thủy sản của FAO 2008
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

thời kỳ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

độ phát triển

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

mức phát triển

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Anh

giai đoạn phát triển

development stage

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 development stage

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

stage of development

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

developmental stage

 
Từ điển Thuật ngữ nuôi trồng thủy sản của FAO 2008

Đức

giai đoạn phát triển

Etappe

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Entwicklungsstufe

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Bild 1: Wachstumsphasen von Mikroorganismen und Zellen in einem Bioreaktor im Batch-Prozess

Hình 1: Giai đoạn phát triển của vi sinh vật và các tế bào trong một lò phản ứng sinh học trong quá trình hàng loạt

Charakterisieren Sie die einzelnen Wachstumsphasen bei der Kultivierung von Mikroorganismen in einem Bioreaktor im Batch-Prozess.

Mô tả đặc trưng cho từng giai đoạn phát triển trong việc nuôi cấy vi sinh vật trong một lò phản ứng sinh học trong quá trình Batch.

Zur Erzielung einer großen Produktmenge ist beim Batch-Prozess eine lange exponentielle Wachstumsphase erforderlich, in der die Biomassekonzentration mit der maximalen spezifischen Wachstumsgeschwindigkeit qmax im Bioreaktor ansteigt (Seite 130).

Để đạt được một số lượng lớn sản phẩm với quá trình Batch đòi hỏi một giai đoạn phát triển lâu dài theo dạng cấp số nhân, trong đó nồng độ sinh khối tăng trưởng với tốc độ tăng trưởng riêng tối đa μmax trong các lò phản ứng sinh học (trang 130).

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

2. Wachstumsreaktion: Aneinanderreihen der Monomere (Kettenreaktion).

2. Phát triển phản ứng (giai đoạn phát triển mạch): Các monomer nối nhau thành hàng (phản ứng kết mạch).

Fehler in der Entwicklungs- und Planungsphase sind für ein Unternehmen preisgünstiger zu beheben, als nach der Aus-der Entwicklungs- und Planungsphase sind für ein Unternehmen preisgünstiger zu beheben, als nach der Auslieferung der Produkte.

Sửa lỗi sai hỏng trong giai đoạn phát triển và hoạch định ít tốn kém hơn là sau khi đã phân phối sản phẩm ra thị trường.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

die Entwicklung durchläuft viele Etappen

sự phát triển phải trải qua nhiều giai đoạn.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Etappe /[e'tapo], die; -, -n/

giai đoạn phát triển; thời kỳ (Entwicklungsabschnitt);

sự phát triển phải trải qua nhiều giai đoạn. : die Entwicklung durchläuft viele Etappen

Entwicklungsstufe /die/

độ phát triển; mức phát triển; giai đoạn phát triển;

Từ điển Thuật ngữ nuôi trồng thủy sản của FAO 2008

developmental stage

giai đoạn phát triển

Một dạng trung gian của vòng đời đặc trưng bởi sự có mặt hay xuất hiện những nhân tố hay cấu trúc hình thái riêng.

Từ điển Công Giáo Anh-Việt

stage of development

Giai đoạn phát triển

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

development stage

giai đoạn phát triển

 development stage /hóa học & vật liệu/

giai đoạn phát triển