Việt
giai đoạn phát triển
thời kỳ
độ phát triển
mức phát triển
Anh
development stage
stage of development
developmental stage
Đức
Etappe
Entwicklungsstufe
Bild 1: Wachstumsphasen von Mikroorganismen und Zellen in einem Bioreaktor im Batch-Prozess
Hình 1: Giai đoạn phát triển của vi sinh vật và các tế bào trong một lò phản ứng sinh học trong quá trình hàng loạt
Charakterisieren Sie die einzelnen Wachstumsphasen bei der Kultivierung von Mikroorganismen in einem Bioreaktor im Batch-Prozess.
Mô tả đặc trưng cho từng giai đoạn phát triển trong việc nuôi cấy vi sinh vật trong một lò phản ứng sinh học trong quá trình Batch.
Zur Erzielung einer großen Produktmenge ist beim Batch-Prozess eine lange exponentielle Wachstumsphase erforderlich, in der die Biomassekonzentration mit der maximalen spezifischen Wachstumsgeschwindigkeit qmax im Bioreaktor ansteigt (Seite 130).
Để đạt được một số lượng lớn sản phẩm với quá trình Batch đòi hỏi một giai đoạn phát triển lâu dài theo dạng cấp số nhân, trong đó nồng độ sinh khối tăng trưởng với tốc độ tăng trưởng riêng tối đa μmax trong các lò phản ứng sinh học (trang 130).
2. Wachstumsreaktion: Aneinanderreihen der Monomere (Kettenreaktion).
2. Phát triển phản ứng (giai đoạn phát triển mạch): Các monomer nối nhau thành hàng (phản ứng kết mạch).
Fehler in der Entwicklungs- und Planungsphase sind für ein Unternehmen preisgünstiger zu beheben, als nach der Aus-der Entwicklungs- und Planungsphase sind für ein Unternehmen preisgünstiger zu beheben, als nach der Auslieferung der Produkte.
Sửa lỗi sai hỏng trong giai đoạn phát triển và hoạch định ít tốn kém hơn là sau khi đã phân phối sản phẩm ra thị trường.
die Entwicklung durchläuft viele Etappen
sự phát triển phải trải qua nhiều giai đoạn.
Etappe /[e'tapo], die; -, -n/
giai đoạn phát triển; thời kỳ (Entwicklungsabschnitt);
sự phát triển phải trải qua nhiều giai đoạn. : die Entwicklung durchläuft viele Etappen
Entwicklungsstufe /die/
độ phát triển; mức phát triển; giai đoạn phát triển;
Một dạng trung gian của vòng đời đặc trưng bởi sự có mặt hay xuất hiện những nhân tố hay cấu trúc hình thái riêng.
Giai đoạn phát triển
development stage /hóa học & vật liệu/