TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

tình huống

tình huống

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển Công Giáo Anh-Việt
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

Hoàn cảnh

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tình hình

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tình trạng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

điều kiện

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

trường hợp

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

trạng huống

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

địa vị

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

trạng thái

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

tình cảnh

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

vị trí

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

1. Mạch văn. 2. Trường hợp

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

mạch lạc

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

cảnh ngộ

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

thực huống

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

tình cảnh.

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

1. Trạng thái

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

cảnh giới

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

tình thế 2. Thân phận

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

giai cấp 3. Quốc gia

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

chính phủ<BR>original ~ Trạng thái nguyên thủy<BR>~ church Giáo Hội quốc gia .<BR>~ elevated n

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

tiêu chuẩn

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

qui cách

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

trạng huóng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

cơ sự

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

trường hợp.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tư thế

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thế

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

cục diện

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

chúc vụ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

cương vị

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ghế

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

chỗ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

quan điểm

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ý kiến

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

vị trí.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

e

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

địa điểm

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tình thế

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

mực

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

múc

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

múc độ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

trình độ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

cấp

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

bậc

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

chiều hưóng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

phương hưóng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đẳng cấp

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tầng lóp

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

sự kiện

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sự cô'

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

phương thức

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

những điều kiện

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

quy tắc

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

giai đoạn

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

thời kỳ

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

Anh

tình huống

state

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

circumstance

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

context

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

condition

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

Đức

tình huống

Befund

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Kondition

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Sachlage

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Stellung

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Stand 1

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Kasus

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Modalität

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Sachiage

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Verhältnis

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Erst in ungewöhnlichen Umweltsituationen sind Zellen mit Plasmiden im Vorteil.

Trong những tình huống môi trường bất thường thì những tế bào với plasmid mơi có lợi thế hơn.

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Dieser Umstand ist bei der geometrischen Gestaltung des Fließkanals zu beachten.

Tình huống này cần phải được lưu ý khi thiế kế cấu trúc hình học của các dòng chảy.

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Das System unterscheidet zwei Fahrsituationen:

Hệ thống phân biệt giữa hai tình huống:

Bei der Fehlersuche sind in jedem Fall die Angaben des Herstellers zu beachten!

Cần phải lưu ý đến các chỉ dẫn của nhà sản xuất khi tìm lỗi trong mọi tình huống!

In Bild 1 ist eine mögliche Abgaszusammensetzung für einen Betriebszustand dargestellt.

Hình 1 mô tả thành phần khí thải có thể xảy ra trong một tình huống vận hành điển hình.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

nach Befund

dựa vào các sô liệu (tài liệu, dẫn liệu);

den Befund áuỊnehmen

làm biên bản.

dem Stand 1 (von D) liegen

vượt múc; 4. chiều hưóng, phương hưóng (hành động); 5. (sử) đẳng cấp, tầng lóp;

der dritte Stand 1

đẳng cắp thứ ba; ein

Mann von Stand 1 und Würden

ngưòi có uy tín, ngưòi có thế lực.

Từ điển luyện kim - Anh - Việt

condition

điều kiện, trạng thái, tình huống, vị trí, quy tắc

state

tình huống, trạng thái, tình trạng, giai đoạn, thời kỳ

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Kasus /[’ka:zos], der, -, - [...u:s]/

(bildungsspr selten) tình huống; trường hợp; sự kiện; sự cô' (Vorkommnis);

Modalität /[modali'te:t], die; -, -en/

(meist Pl ) (bildungsspr ) điều kiện; phương thức; hoàn cảnh; tình huống;

Sachiage /die (o. PL)/

hoàn cảnh; tình hình; tình huống; tình cảnh; tình trạng (Tatbestand);

Verhältnis /[fear'heltnis], das; -ses, -se/

(Pl ) hoàn cảnh; tình cảnh; tình hình; những điều kiện; tình huống;

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Befund /m -(e)s, -e/

tình trạng, tình hình, trạng thái, tình huống; các con sô liệu xem xét; nach Befund dựa vào các sô liệu (tài liệu, dẫn liệu); den Befund áuỊnehmen làm biên bản.

Kondition /f =, -en/

1. điều kiện, tiêu chuẩn, qui cách; 2. trạng thái, tình trạng, tình huống, trạng huóng; (thể thao) hình dáng, hình dạng, trình độ huắn luyện thể lực.

Sachlage /í =, -n/

í =, hoàn cảnh, tình hình, tình huống, trạng huống, tình cảnh, tình trạng, cơ sự, điều kiện, trường hợp.

Stellung /f =, -en/

1. tư thế, thế; 2. vị trí (chòm sao); 3. hoàn cảnh, tình hình, cục diện, tình huống, trạng huống; 4. chúc vụ, địa vị, cương vị, ghế, chỗ; 5. quan điểm, ý kiến; 5. (quân sự) vị trí.

Stand 1 /m -(e)s, Ständ/

m -(e)s, Stände 1. địa điểm, vị trí; 2. tình hình, tình thế, tình trạng, hoàn cảnh, cục diện, tình huống, trạng huống; 3.mực, múc, múc độ, trình độ, múc độ, cấp, bậc; über dem Stand 1 (von D) liegen vượt múc; 4. chiều hưóng, phương hưóng (hành động); 5. (sử) đẳng cấp, tầng lóp; der dritte Stand 1 đẳng cắp thứ ba; ein Mann von Stand 1 und Würden ngưòi có uy tín, ngưòi có thế lực.

Từ điển Công Giáo Anh-Việt

circumstance

Hoàn cảnh, tình huống, trường hợp

context

1. Mạch văn. 2. Trường hợp, mạch lạc, cảnh ngộ, hoàn cảnh, tình huống, thực huống, tình cảnh.

state

1. Trạng thái, trạng huống, cảnh giới, tình hình, tình huống, tình thế 2. Thân phận, địa vị, giai cấp 3. Quốc gia, chính phủ< BR> original ~ Trạng thái nguyên thủy< BR> ~ church Giáo Hội quốc gia [theo pháp luật, Giáo Hội với quốc gia là một].< BR> ~ elevated n

Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

tình huống

X. tình trạng.