Direktion /ỉ -en/
ỉ sự] đều khiển, chỉ huy, cai quản; 2. [lời] chỉ bạo, hưóng dẫn, chỉthị, huấn thị; 3. phương hưóng; chiều; 4.mặt, phương diện.
Seite /f =, -n/
1. bên, phía, đàng, mặt; die rechte Seite des Stoffes mặt vải phải; 2. bên sưỏn, hông, mang sưòn, bên, cạnh bên, cánh; - an Seite sát cánh nhau, kề vai sát cánh, chen vai thích cánh; die Hände in die Seite n stemmen đứng chống nạnh; an fs Seite gehen j-m zur Seite gehen 1, đi cạnh ai; 2, giúp ai; j-m zur Seite Stehen giúp ai, cứu giúp; sich auf die Seite legen ngả lưng nghi; sich aufdie faule Seite légen ngồi không, nằm khàn, không làm lụng gì, lưòi nhác; 3.phương hưóng; uon állen Seite từ mọi phía; 4. phương diện, khía cạnh, mặt; 5. bên, phía, phe, đương sự; 6. trang (sách, vỏ...).
Kurs /m -es, -e/
1. hưóng bay, đường chạy (của tầu thủy); 2. (thể thao) khoảng cách chạy, cự li chạy; 3. phương hưóng, đưòng lối; 4. (tài chính) [sự] kê giá, định giá; thị giá, tỉ giá, hổi suất, gá; 5. giáo trình, tập bài giảng, sách giáo khoa^bei j-m hoch im Kurs e [in hohem Kurs e] stéhen sử dụng có uy tín lón ỏ ai.
Stand 1 /m -(e)s, Ständ/
m -(e)s, Stände 1. địa điểm, vị trí; 2. tình hình, tình thế, tình trạng, hoàn cảnh, cục diện, tình huống, trạng huống; 3.mực, múc, múc độ, trình độ, múc độ, cấp, bậc; über dem Stand 1 (von D) liegen vượt múc; 4. chiều hưóng, phương hưóng (hành động); 5. (sử) đẳng cấp, tầng lóp; der dritte Stand 1 đẳng cắp thứ ba; ein Mann von Stand 1 und Würden ngưòi có uy tín, ngưòi có thế lực.
Richtung /f =, -en/
1. phương hưóng, phương, hưóng, chiều, hưóng, ngả, phía; 2.chiều hưóng, xu hưdng, khuynh hưóng; 3. thái độ, cách đôi xủ, cách xủ sự, cách cư xử; [mối, sự] liên quan, quan hệ; 4. [sự] san bằng, làm bằng phẳng, dỗ bằng, làm đều; 5. (quân sự) [sự] ngắm, ngắm bắn.