Seite /[’zaito], die; -, -n/
mặt;
bên;
bề mặt;
die obere Seite einer Kiste : mặt trên của cái rưang nur noch eine Seite des Zimmers muss tapeziert werden : chỉ còn một mặt của căn phòng cần phải dán giấy tường.
Seite /[’zaito], die; -, -n/
mặt trái;
mặt phải;
die andere Seite der Medaille (fig.) : mặt trái của tấm huy chương (Spr.) alles Ding hat seine zwei Seiten : chuyện gì cũng có hai mặt.
Seite /[’zaito], die; -, -n/
bên (trái, phải);
zu beiden Seiten der Straße : ở hai bên đường.
Seite /[’zaito], die; -, -n/
chỗ bên cạnh;
vị trí bên cạnh;
geh auf die/zur Seite : tránh sang một bên die Bücher zur Seite legen : đặt quyển sách sang một bên etw. auf die Seite schaffen (ugs.) : để riêng cho mình, biển thủ, biển lận jmdn. auf die Seite schaffen : (tiếng lóng) sát hại ai, “khử” ai etw. auf die Seite legen : tiết kiệm tiền hay để dành vật gì phòng hờ etw. auf der Seite haben : đã dành dụm được một khoản tiền zur Seite sprechen : nói một mình, lẩm bẩm một mình.
Seite /[’zaito], die; -, -n/
bên (của cơ thể người);
auf einer Seite gelähmt sein : bi liệt một bên người