côté
côté [kote] n. m. I. 1. Cạnh suôn. Être blessé au côté: BỊ thưong ở cạnh sườn. > Phía trái hay phải của thân thể. Être couché sur le côté: Nằm nghiêng một bên. 2. HÌNH Cạnh của đa giác. Les côtés d’un triangle: Các một vật. Entrez par le côté gauche de la maison: Vào nhà từ phía bên trái. n. 1. Mặt, khía cạnh (của một vật, một tình huống, một nguôi). Les bons, les mauvais côtés de qqn, de qqch: Mặt tốt, mặt xấu của ai, của cái gì. Prendre la vie du bon côté: Nhìn dòi ợ khía cạnh tốt. 2. Phía, phe^ phái, ý kiến, Etre du côté du plus fort: Ở phía mạnh. Mettre les rieurs de son côté: Kéo kẻ dối lập về phe mình. 3. Họ phía.., họ đàng... Cousin du côté du père, parent du côté maternel: Anh em họ bẽn nôi, họ hàng bên ngoại, in. Loc. 1. Loc. prép. A côté de: Ngay cạnh. Le pain est sur la table, à côté du vin: Bánh mì trên bàn, ngay cạnh rưọu vang. Il habite à côté de son bureau: Nó ở ngay cạnh noi làm việc. > A mes (tes, nos...) côtés: Bên cạnh tôi (anh, chúng ta...), ở gần tôi (anh, chúng ta...). Bống Au(x) côté(s) de: Cùng với, bảo vệ ai... sát cánh vói ai... Il a toujours milité à nos côtés: Anh ta luôn chiến dấu bên cạnh chúng ta. > Ngoài. Le ballon est passé à côté du filet: Bóng di qua ngoài lưói. Bóng Passer complètement à côté de la question: Hoàn toàn di ra ngoài câu hôi (vấn đề). > So vói. À côté d’elle, il parait tout petit: So vói cô ta, cậu ấy bé tí. 2. Loc. adv. À côté: Gần đây. Il habite à côté: Anh ta ở gần dấy. 3. Loc. prép. Du côte de: về phía. > ơ vùng, ở phía. Il est installé du côté de Bordeaux: Nó ở vùng Boóc dô. > về phe, về phía. Etre du côté des faibles: Đứng về phe kẻ yếu. t> Thân Du côté ou absol.: côté: Về. (Du) côté argent, ne vous inquiétez pas: Về tiền bạc, anh khỏi lo. > De mon (top, leur...) côté: về phần tôi (nó, chúng nó...): Je pense, de mon côté, pouvoir faire qqch: Tôi nghĩ, về phần tôi, có thể làm một cái gì. > De tout côté, de tous côtés: ơ mọi mặt, ở mọi phía. Nous sommes cernés de tout cạnh hình tam giác. > Đuòng, mặt giói hạn một vât. Les côtés d’un meuble, d’une boite: Các cạnh của dồ dạc, của môt cái hôp. 3. Một bên, một phía, một mặt. Le bulletin est imprimé sur un seul côté: Bản tin in một mặt. Le potager est de l’autre côté du mur: Vuòn rau ờ bên kia tường. > Phần bên của cạnh hình tam giác. > Đuòng, mặt giói hạn một vât. Les côtés d’un meuble, d’une boite: Các cạnh của dồ dạc, của môt cái hôp. 3. Một bên, một phía, một mặt. Le bulletin est imprimé sur un seul côté: Bản tin in một mặt. Le potager est de l’autre côté du mur: Vuòn rau ờ bên kia tường. > Phần bên của côté: Chúng ta bị bao vây tứ phía. Courir de tous côtés: Chạy tứ phía. > D’un côte... de l’autre: Một mặt, ... mặt khác. D’un côté il a raison, de l’autre il a tort: Một mặt, anh ta có lý; mặt khác anh ta mắc sai lầm. 4. Loc. adv. De côté: Nghiêng. Regarder, marcher de côté: Nhìn nghiêng; di nghiêng. > Cách xa. Sauter de côté: Nhảy ra xa. > Mettre de côté: Để riêng, tách ra, để dành, dẹp qua. Tu dis cela parce que tu mets de côté ton amour-propre: Anh nói thế vì dã dẹp qua bên mọi tự ái. Mettre de l’argent de côté: Đế dành tiền. > Laisser de côté: Bỏ qua, không điếm xỉa tới. Laissons de côté nos divergences: Hãy bỏ qua những bất dồng giữa chúng ta.