message
message [mesaj] n. m. 1. Việc ủy thác, sứ mệnh. Etre chargé, s’acquitter d’un message: Đưọc ủy thác, làrrt tròn sứ mênh. 2. Thư tín, Toi truyền đạt, tin túc, thông cáo, thông điệp. Recevoir, transmettre un message: Nhận, truyền tin tức. -Message téléphoné: Tin dưọc truyền dạt bằng diện thoại. > Message publicitaire: Thư tín quảng cáo. 3. Thông điệp. Film, à message: Phim dạng thông diệp. 4. LUẬT HIÊNPHẤP Thông báo chính thúc của quoc truỏng trước quốc hội. 5. Thông báo (tín hiệu học, điều khiển học). > TIN Thông báo (tin học), thông tin trên máy tính.