Seite /[’zaito], die; -, -n/
mặt trái;
mặt phải;
mặt trái của tấm huy chương : die andere Seite der Medaille (fig.) chuyện gì cũng có hai mặt. : (Spr.) alles Ding hat seine zwei Seiten
rechts /(Adv.)/
ở bề phải;
mặt phải;
là tấm vải trẽn mặt phải. : den Stoff [ von] rechts bügeln
Bild /.sei.te, die/
(tiền đồng, huy chương v v ) mặt phải;
mặt có khắc hình;
Schauseite /die/
phía đẹp;
mặt đẹp;
mặt phải (được chăm chút đẹp đẽ);
Face /[fa:s], die; -, -n [...sn] (veraltet)/
(Münzk ) mặt phải;
mặt trước của đồng tiền hay huy chương (Avers);