TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

rechts

Pháp Quyền

 
TĐ-Triêt-Nguyến Hữu Liêm

từ phải

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

sang phải

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ỏ bên phải.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ở bên phải

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ở bề phải

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

mặt phải

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

phải

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

thuộc phái hữu

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

thuộc cánh hữu

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ở bên phải

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tình trạng pháp lý

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

chủ nghĩa cực hữu

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

quan điểm cực hữu

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tính chất trái pháp luật

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tính chất phạm pháp

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

hành vi phạm pháp

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Anh

rechts

legal right

 
TĐ-Triêt-Nguyến Hữu Liêm

right hand side

 
Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh

right-hand

 
Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh

Đức

rechts

Rechts

 
TĐ-Triêt-Nguyến Hữu Liêm
Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
nach rechts

nach rechts

 
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

rechts

 
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

Pháp

nach rechts

à droite

 
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức
Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

Seitenansicht von rechts

Cạnh nhìn từ phải

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Abblendlicht rechts

Đèn cốt phía phải

Fernlicht rechts

Đèn pha bên phải

Fußraumleuchte rechts

Đèn chiếu sáng dưới chân, bên phải

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Wendeflügel (rechts)

Cánh mở hai chiều, trục đứng (mở chiều phải)

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

die zweite Tür rechts

cánh cửa thứ hai bên phải

rechts abbiegen

rẽ phải

von rechts her

từ bèn phải

von rechts nach links

từ phải sang trái

weder rechts noch links schauen

cương quyết đi theo con đường của mình, không nhìn ngang nhìn ngửa

nicht [mehr] wissen, was rechts und [was] links ist (ugs.)

thành ngữ này có hai nghĩa: (a) hoàn toàn lạc lối, không thể định hướng được nữa

(b) đang rô'i trí, không biết phải làm gì.

den Stoff [ von] rechts bügeln

là tấm vải trẽn mặt phải.

rechts der Straße

bên phải con đường.

Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

nach rechts,rechts

à droite

nach rechts, rechts

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

rechts /(Adv.)/

ở bên phải;

die zweite Tür rechts : cánh cửa thứ hai bên phải rechts abbiegen : rẽ phải von rechts her : từ bèn phải von rechts nach links : từ phải sang trái weder rechts noch links schauen : cương quyết đi theo con đường của mình, không nhìn ngang nhìn ngửa nicht [mehr] wissen, was rechts und [was] links ist (ugs.) : thành ngữ này có hai nghĩa: (a) hoàn toàn lạc lối, không thể định hướng được nữa (b) đang rô' i trí, không biết phải làm gì. :

rechts /(Adv.)/

ở bề phải; mặt phải;

den Stoff [ von] rechts bügeln : là tấm vải trẽn mặt phải.

rechts /(Adv.)/

(Handarb ) phải (mũi đan );

rechts /(Adv.)/

thuộc phái hữu; thuộc cánh hữu;

rechts /(Präp. mit Gen.)/

(seltener) ở bên phải;

rechts der Straße : bên phải con đường.

Rechts /la.ge, die (Rechtsspr.)/

tình trạng pháp lý;

Rechts /ra.di.ka.lis.mus, der (Politik)/

chủ nghĩa cực hữu; quan điểm cực hữu;

Rechts /.wid.rig.keit, die/

(o Pl ) tính chất trái pháp luật; tính chất phạm pháp;

Rechts /.wid.rig.keit, die/

hành vi phạm pháp;

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

rechts /adv/

từ phải, sang phải, ỏ bên phải.

Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh

rechts

right hand side

rechts

right-hand

TĐ-Triêt-Nguyến Hữu Liêm

Rechts

[EN] legal right

[DE] Rechts

[VI] Pháp Quyền

[VI] Quyền hạn có từ luật pháp