Việt
từ phải
sang phải
ỏ bên phải.
Đức
rechts
Ist ein Luftspalt im magnetischen Kreis, z.B. zwischen Ständer und Läufer von Generatoren bzw. Elektromotoren, so müssen die magnetischen Feldlinien einen großen magnetischen Widerstand überwinden.
Nếu có khe hở không khí bên trong mạch từ, thí dụ như khe hở giữa stator và rotor của máy phát điện hay động cơ điện, đường sức từ phải vượt qua điện trở từ lớn này.
Die Erkennungssequenzen sind palindromisch, d.h., sie können von links nach rechts genauso wie von rechts nach links gelesen werden, wenn der „Strang“ beim Lesen gewechselt wird.
Các trình tự nhận diện có tính đối xứng, nghĩa là khi đọc chúng từ trái sang phải cũng cũng giống như đọc từ phải sang trái.
So liefert der obere Strang (Bild 1, vorhergehende Seite) bei einer Leserichtung von links nach rechts (5’–3’) die Sequenz AAGCTT.
Như vậy, mạch bên trên cung cấp trình tự nhận diện AAGCTT (Hình 1, trang trước), khi đọc từ trái sang phải (5 ‘- 3’) và mạch dưới, khi đọc ngược lại từ phải sang trái sẽ cho cùng một kết quả.
Seitenansicht von rechts
Cạnh nhìn từ phải
rechts /adv/
từ phải, sang phải, ỏ bên phải.